gana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngon miệng, ý chí, sự khao khát, muốn, dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gana

ngon miệng

(appetite)

ý chí

sự khao khát

(appetite)

muốn

(wish)

dâm

Xem thêm ví dụ

Esta Prostituta con su piel de coco y su hábil mascara se gana Su confianza Y te trajo aquí.
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
El que lo encuentre, gana.
Ai tìm được là thắng nhá.
Y, con un desprecio marciales, con una mano le gana a la muerte fría a un lado, y con el otro manda
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
Valdrá el triple si gana mañana.
Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai
Usted gana cuando lames que 360 veces en un minuto
Trong 1 phút liếm được 364 cái thì cậu thắng
Cada uno aportaba “tal como lo [había] resuelto en su corazón, no de mala gana ni como obligado, porque Dios ama al dador alegre” (2 Corintios 9:7).
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
Gana medio millón de dólares el primer año.
Kiếm được nửa triệu đôla ngay năm đầu.
Hasta que lo haga, no trae sobre nosotros “lo que merecemos”, sino que nos perdona de buena gana sobre la base del sacrificio redentor de Jesucristo.
Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ.
7 El padre o madre que no provee disciplina no se gana el respeto de su hijo, tal como los gobernantes no se ganan el respeto de sus ciudadanos cuando permiten que se siga cometiendo la maldad sin que se imponga el debido castigo.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
El padre que es constante, es el que se gana la confianza del hijo.
Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình.
Por su parte, en los experimentos de estilos nativos gana el grupo que obtenga un porcentaje de clics (CTR) más alto.
Đối với thử nghiệm kiểu gốc, nhóm có tỷ lệ nhấp (CTR) cao hơn sẽ thắng thử nghiệm.
El que hace mil puntos, gana un tanque.
Người nào được 1.000 điểm sẽ được một chiếc xe tăng.
De mala gana los médicos y las enfermeras sólo nos permitieron pasar las manos a través de una barrera de plástico para ponerle una gota de aceite en el único espacio entre las vendas que le cubrían la cabeza.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Si gana este set, tenlo todo preparado.
Nếu anh ấy thắng hiệp này thì em liệu chuẩn bị tất cả đi.
Debía de ser más de medianoche, y me sorprendió que accediera de tan buena gana.
Chắc phải quá nửa đêm, và tôi bối rối bởi sự đồng ý dễ chịu của ông.
Y siempre la avergüenzo porque digo que, por ejemplo, Angela podría salirse con la suya haciendo lo que le diera la real gana en Wikipedia porque se la admira mucho y es poderosa.
Tôi luôn trêu chọc cô ấy bởi vì, lấy ví dụ Angela, cô ấy hoàn toàn có thể làm những điều sai mà vẫn thoát được trong phạm vi Wikipedia, bởi vì cô ấy rất quyền lực và được ngưỡng mộ.
Conscientes de que “la sustancia de [la] palabra [de Dios] es verdad” y de que no somos capaces de dirigir solos nuestros propios pasos, aceptamos de buena gana la dirección divina (Salmo 119:160; Jeremías 10:23).
Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23.
Hay gente que gana millones.
Trong khi người khác kiếm ra cả triệu
El conocimiento que buscamos, las respuestas que añoramos, y la fortaleza que deseamos hoy día para hacer frente a los desafíos de un mundo complejo y cambiante pueden ser nuestras si de buena gana obedecemos los mandamientos del Señor.
Sự hiểu biết mà chúng ta tìm kiếm, các câu trả lời mà chúng ta mong muốn, và sức mạnh mà chúng ta ao ước ngày nay để đối phó với những thử thách của một thế giới phức tạp và luôn thay đổi, có thể thuộc vào chúng ta khi chúng ta sẵn lòng tuân theo các lệnh truyền của Chúa.
“Abrazaron su palabra de buena gana [y] fueron bautizados, y en aquel día unas tres mil almas fueron añadidas.”
Họ nồng nhiệt “nhận lời đó” và “chịu phép báp-têm; và trong ngày ấy, có độ ba ngàn người thêm vào Hội-thánh”.
Por tanto, respetamos y obedecemos de buena gana el mandato de Cristo de ‘ir y hacer discípulos’.
Vì vậy, chúng ta tôn trọng và sẵn sàng tuân theo mệnh lệnh của Đấng Christ là đi đào tạo môn đồ.
Y, de esos, solo un pequeño porcentaje se hace viral, recibe infinidad de visitas y gana moméntum cultural.
Và trong số đó, chỉ có một tỉ lệ ít ỏi trở nên phổ biến, nhận được nhiều lượt xem, và trở thành một hiện tượng về văn hóa.
La puntuación más alta gana.
Ai nhiều điểm thắng.
También hay más probabilidades de que, si está a su alcance, hagan más de lo que se les pide, y de buena gana, no por compromiso (Mateo 5:41).
(Hê-bơ-rơ 13:7, 17) Nếu điều kiện cho phép, thậm chí họ sẽ sẵn sàng và vui vẻ làm hơn cả những gì bạn yêu cầu.—Ma-thi-ơ 5:41.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.