gamme de produits trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gamme de produits trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamme de produits trong Tiếng pháp.
Từ gamme de produits trong Tiếng pháp có các nghĩa là vật phẩm, đường dây điện thoại, dọc đường, ngành, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gamme de produits
vật phẩm(line) |
đường dây điện thoại(line) |
dọc đường(line) |
ngành(line) |
hàng(line) |
Xem thêm ví dụ
Les extensions de prix vous permettent de mettre en valeur une gamme de produits ou services via votre annonce. Phần mở rộng về giá hiển thị hàng loạt sản phẩm hoặc dịch vụ cùng với quảng cáo của bạn. |
Les extensions donnent une idée aux utilisateurs de l'étendue de la gamme de produits et de services proposée par votre entreprise. Các tiện ích giúp bạn cho mọi người thấy được sự đa dạng của những sản phẩm hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp bạn cung cấp. |
Les scientifiques pensent que la coloration sans pigment de la Pollia permettra d’inventer une large gamme de produits allant de teintures haute tenue à du papier difficile à contrefaire. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
Donc j’ai développé une gamme de produits à produire à grande échelle, qui visiblement pouvaient trouver leur place dans le marché plus huppé de l’art décoratif, qui pouvaient être exportés mais aussi satisfaire le marché local. Vì vậy tôi phát triển sản xuất hàng loạt dĩ nhiên là vừa lòng cho nhiều yêu cầu khắt khe của thị trường và có thể xuất khẩu và cũng chăm sóc thị trường địa phương. |
Par exemple, si vous constatez que les utilisateurs d'une région spécifique ont réduit leur consommation d'une certaine gamme de produits, vous pouvez chercher si une entreprise concurrente offre les mêmes types de produits à un prix inférieur. Ví dụ: nếu bạn nhận thấy rằng người dùng từ một khu vực địa lý cụ thể không còn mua một dòng sản phẩm với cùng một khối lượng như họ thường mua, bạn có thể xem liệu doanh nghiệp cạnh tranh đang cung cấp các loại sản phẩm giống như vậy với mức giá thấp hơn hay không. |
Les extensions de prix permettent de valoriser vos annonces textuelles sur le Réseau de Recherche en mettant davantage en avant vos services et votre gamme de produits, et en redirigeant directement les utilisateurs vers le contenu qui les intéresse sur votre site. Tiện ích giá có thể thêm giá trị cho quảng cáo văn bản trong Mạng tìm kiếm của bạn bằng cách thể hiện tốt hơn các dịch vụ và sản phẩm của mình, cũng như bằng cách trực tiếp kết nối mọi người với những gì mà họ quan tâm trên trang web của bạn. |
Rosoboronexport est le seul intermédiaire d'État à l'exportation et à l'importation de la gamme complète de produits militaires ainsi que de produits, de technologies et de services à double usage. Rosoboronexport là nhà trung gian duy nhất của nhà nước về xuất khẩu và nhập khẩu đầy đủ các dòng sản phẩm, công nghệ và dịch vụ với mục đích quân sự và mục đích kép. |
Dans le monde réel, les clients viennent de plusieurs directions, et les entreprises sont libres de rivaliser avec les stratégies de marketing, en différenciant leur gamme de produits et avec la baisse des prix, mais au cœur de leur stratégie, les entreprises aiment garder leur concurrence aussi près que possible. Thực tế, khách hàng đến từ nhiều hướng và doanh nghiệp thì tự do cạnh tranh với chiến lược marketing tạo sự khác biệt của dòng sản phẩm, hay giảm giá nhưng trong cốt lõi doanh nghiệp thường thích ở càng gần đối thủ càng tốt. |
Valeurs qui ne correspondent pas à des modèles ou une gamme de modèles spécifiques d'un produit Giá trị không phải là các model sản phẩm cụ thể hoặc dòng model |
Les utilisateurs qui ont réalisé des conversions récemment, qui en réalisent fréquemment et qui en réalisent de très intéressantes, sont une audience parfaite pour les campagnes de remarketing : ils ont déjà indiqué un attrait pour vos produits ou services, et vous souhaitez préserver leur intérêt en leur rappelant les produits qu'ils ont récemment vus, mais qu'ils n'ont pas achetés, en leur présentant des produits associés à ceux qu'ils ont déjà achetés ou en leur présentant de nouvelles gammes de produits. Người dùng đã chuyển đổi gần đây, người dùng chuyển đổi thường xuyên và người dùng thực hiện các chuyển đổi giá trị cao là đối tượng hoàn hảo cho chiến dịch tiếp thị lại: họ đã cho biết sở thích đối với sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và bạn muốn tiếp tục thu hút họ bằng cách nhắc nhở họ về các sản phẩm mà họ đã xem gần đây nhưng chưa mua, bằng cách giới thiệu cho họ các sản phẩm có liên quan đến sản phẩm mà họ đã mua hoặc bằng cách giới thiệu cho họ các dòng sản phẩm mới. |
Google propose une gamme très étendue de produits et de services qui vous aideront à référencer vos sites dans l'index Google, faire la promotion de votre entreprise et améliorer les contenus de vos sites. Google cung cấp hàng loạt các sản phẩm và dịch vụ nhằm giúp bạn đưa trang web của mình vào chỉ mục của Google, quảng cáo doanh nghiệp của bạn và nâng cao nội dung trang web của bạn. |
Initialement, Pixar était une entreprise de matériel informatique haut de gamme dont le produit principal était le Pixar Image Computer, un système essentiellement vendu à des organismes gouvernementaux et au secteur médical. Ban đầu, Pixar là một công ty phần cứng máy tính với sản phẩm chủ chốt là chiếc máy tính chuyên thiết kế đồ họa Pixar, bán chủ yếu cho các cơ quan chính phủ và trung tâm y tế cộng đồng. |
Nous avons fait naître une large gamme de prototypes et de produits que l'on pouvait contrôler par l'esprit, comme des appareil ménagers contrôlés par la pensée, ou des circuits de petites voitures, ou des jeux vidéo, ou même un fauteuil volant. Chúng tôi đã đưa vào hoạt động một lượng lớn mẫu hàng và sản phẩm mà có thể được điều khiển bằng trí óc, như là đồ gia dụng hoặc bộ đồ chơi xe hơi hoặc trò chơi điện tử hoặc một cái ghế bay. |
Remarque : Les gammes de prix indiquées concernent les applications payantes et les produits intégrés aux applications. Lưu ý: Khoảng giá niêm yết sẽ áp dụng cho các ứng dụng phải trả phí và các sản phẩm trong ứng dụng. |
Un autre segment peut être constitué des utilisateurs qui achètent une certaine gamme de produits ou qui consultent une section spécifique de votre site. Một phân đoạn khác có thể là những người dùng mua một dòng sản phẩm cụ thể hoặc người dùng truy cập vào một phần cụ thể của trang web của bạn. |
Les extraits de site contiennent un texte descriptif supplémentaire qui permet aux internautes de se faire une meilleure idée de la gamme de produits et de services proposée par votre entreprise. Đoạn thông tin có cấu trúc bao gồm văn bản mô tả bổ sung giúp mọi người biết rõ hơn về phạm vi sản phẩm và dịch vụ mà doanh nghiệp của bạn có để cung cấp. |
La gamme de produits et de services de Google Apps for Work inclut Gmail, Google Calendar, Google Drive, Hangouts, Google Docs, Google Sheets, Google Slides, Google Forms, Google Sites, Google+ et Google Apps Vault. Bộ sản phẩm và dịch vụ G Suite bao gồm Gmail, Google Calendar, Google Drive, Hangouts, Google Docs, Google Sheets, Google Slides, Google Forms, Google Sites, Google+, và Google Apps Vault. |
Donc j'ai développé une gamme de produits à produire à grande échelle, qui visiblement pouvaient trouver leur place dans le marché plus huppé de l'art décoratif, qui pouvaient être exportés mais aussi satisfaire le marché local. Vì vậy tôi phát triển sản xuất hàng loạt dĩ nhiên là vừa lòng cho nhiều yêu cầu khắt khe của thị trường và có thể xuất khẩu và cũng chăm sóc thị trường địa phương. |
Nous avons fait équipe avec Continuum, une firme de conception de produits, dont le siège est ici à Boston, pour faire la version haut de gamme, destinée aux pays développés. Nous allons vendre cette version principalement aux États- Unis et en Europe, mais à des acheteurs à revenus élevé. Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum, một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn |
La contamination des flux de déchets comprend des produits de gazéification tels que le benzène, le naphtalène, l'anthracène, le cyanure, l'ammoniac, les phénols et les crésols, ainsi qu'une gamme de composés organiques plus complexes connus sous le nom d'hydrocarbures aromatiques polycycliques (HAP). Sự ô nhiễm của dòng chất thải bao gồm các sản phẩm khí hóa như benzen, naphthalene, anthracene, xianua, amoniac, phenol, cresols cùng với một loạt các phức tạp hơn các hợp chất hữu cơ được gọi chung là các hydrocacbon thơm đa vòng (PAH). |
+ Cela s'applique si votre adresse e-mail a accès à une entreprise utilisant des produits de la gamme 360, facturée directement par Google (y compris les partenaires commerciaux). + Nếu email của bạn có quyền truy cập vào tổ chức hỗ trợ sản phẩm 360 do Google trực tiếp lập hóa đơn (bao gồm cả Tổ chức đối tác bán hàng). |
La gamme des produits avec lesquels Beyoncé a des accords commerciaux comprend également des produits de beauté et des parfums. Hàng loạt các thoả thuận của Knowles về thương mại và sản phẩm cũng bao gồm các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp và nước hoa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamme de produits trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gamme de produits
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.