gamin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gamin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamin trong Tiếng pháp.

Từ gamin trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhãi, bé con, láu lỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gamin

nhãi

noun

Hé Johnson, on a deux gamins qui font les beaux parleurs juste là.
Johnson này, có 2 thằng nhãi ở đây chê anh này.

bé con

noun

Y a un gamin que j'entraîne.
Có cậu bé con huấn luyện ở phòng tập đấm bốc.

láu lỉnh

noun

Xem thêm ví dụ

J'étais cette gamine bizarre qui voulait avoir des discussions profondes à propos des mondes qui existent peut-être au delà de celui que nous percevons par nos sens.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
C'est le gamin de mon voisin.
Nó là con hàng xóm của tôi.
Ce n'est pas moi qui trahis ces pauvres petits gamins chauves qui meurent.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
Alors, le lendemain, je suis allé à New York, et voilà qu'un gamin vient vers moi -- Je sortais du magasin Apple -- ce gamin vient vers moi et il me fait : "Yo D !"
Vậy nên, tôi đến thành phố New York ngày sau đó, và những đứa trẻ đi đến chỗ tôi -- Tôi đang đi ra khỏi của hàng Apple -- những đứa trẻ này đi đến chỗ tôi và nói kiểu như, "Chào D!"
Quel genre de gamin a 5 millions?
Đứa trẻ nào lại có 5 triệu đô chứ?
Otis Payne venait d'être embauché chez nous. Et ce gamin-là, il fallait qu'il la ramène.
Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng.
« Mais qu'est-ce que vous faites à cette gamine?
“Ông làm trò gì với đứa bé vậy hả?”
Qu'est-ce que tu veux, gamin?
muốn gì nhóc?
Arrète toi, gamin.
Cậu dừng xe lại đi.
Comment tu vas, gamin?
Con sao rồi nhóc?
Il est le plus heureux gamin que je connaisse.
Nó là đứa trẻ hạnh phúc nhất tôi biết.
Bien joué, gamin.
Tốt lắm nhóc.
Après tout, les sociétés n’ont pas arrêté de polluer les eaux, bien entendu, ou d’employer des gamins de 10 ans, uniquement parce que les cadres se sont levés un jour et ont décidé que c’était la bonne chose à faire.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
Ces salauds ont fait tuer un type par un gamin de 11 ans.
Lũ chó đẻ đó bắt thằng nhóc 11 tuổi giết người thay chúng.
Qui tu appelles " gamin "?
Mày nói ai là nhóc thế?
Et les gamins s'en sortent bien?
Và bọn trẻ sẽ ổn hả?
Si ça fait un an qu'il a ce gamin, ça fait de lui un préférentiel.
Nếu hắn có cậu bé đó trong 1 năm, nó khiến hắn là ưu tiên.
C'est le gamin de la fusillade à Virginia Tech.
Đây là đứa trẻ đã xả súng vào Virginia Tech.
Grâce à lui et à beaucoup d'autres, j'ai compris l'importance de prendre part à un grand mouvement de personnes, de gamins qui veulent regarder le monde au-delà de leurs écrans : les citoyens du monde.
Nhờ cậu ấy và rất nhiều người khác, Tôi hiểu được tầm quan trọng của việc tham gia phong trào của quần chúng, họ là những đứa trẻ sẵn sàng dời mắt khỏi màn hình để nhìn ra thế giới, những công dân toàn cầu.
♫ Tu ne peux empêcher ces gamins de danser ♫
♫Bạn không thể ngăn lũ trẻ nhãy múa♫
Désolé, gamin.
Rất tiếc nhóc ạ.
Y a un gamin que j'entraîne.
cậu bé con huấn luyện ở phòng tập đấm bốc.
Tu vas faire quoi avec ça, gamin?
Mày sẽ làm gì hả nhóc?
T'imagines un gamin venir jusqu'ici?
Một thằng nhóc thì làm gì ở trong rừng thế này chứ?
Te faire attraper avec un autre gamin à un match.
Bị bắt gặp khi đang đưa đứa trẻ khác đi xem bóng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.