강철 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 강철 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 강철 trong Tiếng Hàn.

Từ 강철 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thép, Thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 강철

thép

noun

하지만 사실 플라스틱은 강철보다 몇 배는 더 소중하지요.
Nhưng thực tế nhựa có giá trị cao gấp mấy lần thép.

Thép

noun

♪저장창고에 있는 강철, 영혼의 철이♪
Thép trong xưởng, tâm hồn cũng sắt ♪

Xem thêm ví dụ

9 또 나는 그의 ᄀ칼을 보았으며, 내가 그것을 그 집에서 뽑아내었더니, 그 손잡이는 순금으로 되어 있었고, 그 만든 솜씨는 심히 정교하였으며, 또 나는 그 칼날이 극히 귀한 강철로 되었음을 알았느니라.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
그 모든 야만스런 위대함, 강철처럼 반짝거리던 말발굽, 그 생물의 위대한 내장기관에서 나온 분출이
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
또 한번은, 지붕 트러스를 설치하고 있는데, 작업 팀은 강철 빔이 부족하게 되었습니다.
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt.
서점에 나온 책 한 권이 있습니다. "강철의 심포니"라고 불립니다. 그것은 디즈니 센터의 표면 아래 숨겨진 것들에 대한 내용입니다.
Đây là 1 quyển sách ngoài hiệu, nó được gọi là "Bản giao hưởng trong thép", và nó là món đồ ẩn dưới vỏ bọc của Trung tâm Disney.
강철은행에서 왕정이 진 빚의 1 / 10을 갚으라고 요구해왔습니다.
Ngân Hàng Sắt đã yêu cầu Vương triều trả 1 phần 10 số nợ.
그들의 선행자처럼, 오늘날의 방랑자들은 미국의 강철과 아스팔트를 여행하죠.
Giống như tổ tiên của mình, dân du mục ngày nay họ rong ruổi trên những đường ray, và đường nhựa của nước Mỹ.
강철 은행은 승자에 배팅을 걸길 좋아하지 우린 도박을 하지 않습니다
Một cách nói hoa mỹ của " đặt cược ".
그런 관점에서 바라보면-- 그리고 저는 강철을 금속의 대용물로 쓰고 있고, 왜냐하면 그것이 가장 흔한 금속이므로-- 당신 물건이 재생 처리기까지 갈 수 있다면, 아마도 90 퍼센트 이상의 금속들이 다른 목적으로 회복되거나 재사용될 수 있을 것입니다.
Nhìn nhận một cách lạc quan -- ở đây, tôi sử dụng thép là một ví dụ điển hình cho kim loại, bởi lẽ nó là nguồn kim loại phổ biến -- nếu những món đồ của bạn được đưa vào máy tái chế, thì hơn 90% kim loại sẽ được tái sản xuất và được sử dụng cho một mục đích khác.
"이것은 피렌체의 여인들을 위한 강철 바지로, 앞이 잠겨 있다."
("Phụ nữ thành Florentina mặc quần sắt có khóa phía trước.").
15 또 나는 나의 백성들을 가르쳐 건물을 짓게 하였고, 대단히 풍부하게 있던 나무와 ᄀ철과 구리와 놋과 강철과 금과 은과 귀한 광물들을 온갖 방식으로 다루게 하였느니라.
15 Rồi tôi dạy cho dân tôi biết cách cất nhà cùng làm mọi việc về gỗ, asắt, đồng, thau, thép, vàng, bạc, và các kim loại quý mà trong xứ có rất nhiều.
" 나는 그에게 보여주겠다" 검은 수염과 사람을 질렀다, 갑자기 강철 통 경찰의 어깨 너머로 빛났다, 다섯 총알로 서로를 따라했다
" Tôi sẽ chỉ cho anh ta ", người đàn ông hét lên với bộ râu đen, và đột nhiên một thùng thép tỏa sáng qua vai của cảnh sát, và năm viên đạn đã theo nhau vào từ đâu hoàng hôn tên lửa đã đến.
그러니 강철인간과는 어떻게 싸우죠?
Làm sao tôi chiến đấu với một người làm bằng thép.
우린 이제 막 강철군도인으로부터 이 성을 되찾았단 말일세
Bọn ta chỉ vừa lấy lại lâu đài từ tay đám Con của Sắt.
♪저장창고에 있는 강철, 영혼의 철이♪
Thép trong xưởng, tâm hồn cũng sắt ♪
강렬한 불이 쇠를 강철로 바꾸듯이, 극심한 신앙의 시련 가운데서도 충실함을 유지하면 영적으로 정화되고 힘을 얻게 됩니다.
Giống như lửa nóng biến kim loại thành thép, nếu chúng ta cũng vẫn một lòng trung tín trong thử thách gay go về đức tin của mình, thì một sự tinh chế thuộc linh sẽ xảy ra và sức mạnh thuộc linh của chúng ta gia tăng.
그중 가장 튼튼한 것은 ‘드래그라인 거미줄’로 알려져 있습니다. 이 거미줄은 면섬유보다 가볍지만 같은 무게의 강철보다 강하고 케블라보다 질깁니다.
Loại tơ chắc nhất, gọi là tơ dragline, nhẹ hơn bông, nhưng chắc hơn thép nếu có cùng trọng lượng và dai hơn sợi Kevlar.
그 작업 팀 중 한 사람이 지켜 보고 있던 어느 남자에게 다가가서, 자기들이 그 일을 마치기 위해 어디에서 강철을 구할 수 있는지 아느냐고 물었습니다.
Một người trong đội xây cất đến hỏi một ông đang đứng coi để xem ông có biết nơi nào họ có thể mua thêm sắt để hoàn thành công trình hay không.
당신이 그녀를 모르지만, 그녀는 영혼을하고있다 강철.
Bạn không biết cô ấy, nhưng cô ấy có một tâm hồn của thép.
그리고 강철함대가 도른 군대를 킹스랜딩으로 데려오는거죠
hạm đội sắt của cô ấy sẽ đưa quân xứ Dorne... trở lại Vương Đô.
윌리엄 바클리 편 「신약 단어집」(New Testament Wordbook)에서는, 그 단어에는 “부드러움이 있으나 그 부드러움 배후에는 강철과 같은 힘이 있다”라고 기술합니다.
Theo cuốn New Testament Wordbook của ông William Barclay, trong từ ấy “ẩn chứa sự dịu dàng, nhưng bên trong sự dịu dàng này là sức mạnh của gang thép”.
그가 가져오는건 강철 함대가 다가 아니오
Ông ta không chỉ mang tới đây Hạm Đội Sắt.
연기와 소리 지른다고 악수를 충분히했다 강철 같은 신경.
Khói và la hét đã đủ để lắc thần kinh thép.
이 피아노는 강철드럼을 수리해서 만들었죠. 강철드럼은 아프리카에서 피아노가 될 수 있습니다.
Đây là một cái trống thép đã được sửa đổi và đó là điều xảy ra khi bạn đặt Châu Phi lên một chiếc piano
강철군도인이야, 테온.
Em là Con của Sắt, Theon.
강철, 그리고 다른 금속들
sắt thép cùng các loại khác cũng khóc

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 강철 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.