ganglion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ganglion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganglion trong Tiếng Anh.

Từ ganglion trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạch, học hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ganglion

hạch

noun

and the reason it can do this is that this little tiny ganglion
và lí do mà chúng có thể làm được điều này là do cái hạch nhỏ này

học hạch

noun

Xem thêm ví dụ

The most cited feature is absence of ganglion cells: notably in males, 75% have none in the end of the colon (rectosigmoid) and 8% lack ganglion cells in the entire colon.
Với tỷ lệ 1 trong 5.000 trẻ sinh ra, đặc điểm được trích dẫn nhiều nhất là sự vắng mặt của các tế bào hạch: đặc biệt ở nam giới, 75% không có ở cuối đại tràng (recto-sigmoid) và 8% thiếu các tế bào hạch trong toàn bộ ruột già.
So I really think that, as we learn more, it's going to turn out that the whole fly brain is just like a large version of this stomatogastric ganglion, and that's one of the reasons why it can do so much with so few neurons.
Vậy nên tôi thực sự nghĩ rằng, khi chúng ta tìm hiểu nhiều hơn hoá ra toàn bộ bộ não ruồi cũng giống như một dạng phóng to của hạch dạ giày này Đó là một trong những lí so tại sao nó có thể làm nhiều điều chỉ với rất ít các tế bào thần kinh
Well it turns out it's these neuromodulators, just like the neuromodulators in that little tiny ganglion in the crabs.
Hoá ra là do những tác nhân thần kinh điều biến này giống như tác nhân thần kinh điều biến có trong những con cua bé nhỏ.
When a hospital attaches a ganglion of tubes, wires, and instruments to a patient, a vast stream of data is generated.
Khi bệnh viện gắn một mớ ống, dây điện, và các dụng cụ cho bệnh nhân, một dòng lớn dữ liệu được tạo ra.
Defects in the differentiation of neuroblasts into ganglion cells and accelerated ganglion cell destruction within the intestine may also contribute to the disorder.
Những khiếm khuyết trong sự khác biệt của các chất ức chế thần kinh vào các tế bào hạch và sự phá hủy tế bào hoại tử tăng nhanh trong ruột cũng có thể góp phần làm rối loạn.
The action of tetramethylammonium is most pronounced in autonomic ganglia, and so tetramethylammonium is traditionally classed as a ganglion-stimulant drug.
Tác dụng của tetrametylamoni được phát hiện nhiều nhất trong các tế bào tự trị, và do đó tetrametylamoni được phân loại theo truyền thống như là một chất kích thích hưng phấn.
The production of the hormone melatonin, a sleep regulator, is inhibited by light and permitted by darkness as registered by photosensitive ganglion cells in the retina.
Việc sản xuất hormone melatonin bị ức chế bởi ánh sáng và cho phép trong bóng tối như được đăng ký bởi các tế bào hạch võng mạc nhạy ánh sáng (intrinsically photosensitive retinal ganglion cells).
This occurs as a result of activation of alpha-1 adrenergic receptors by norepinephrine released by post-ganglionic sympathetic neurons.
Điều này xảy ra như là kết quả của sự kích hoạt thụ thể adrenergic alpha-1 bởi norepinephrine được giải phóng bởi các nơ-ron giao cảm post-ganglionic.
The absence of ganglion cells results in a persistent overstimulation of nerves in the affected region, resulting in contraction.
Sự vắng mặt của các tế bào hạch kết quả là sự kích thích quá mức các dây thần kinh liên tục trong vùng bị ảnh hưởng, dẫn đến sự co lại.
The ganglionic effects may contribute to the deaths that have followed accidental industrial exposure, although the "chemical burns" induced by this strong base are also severe.
Các phản ứng ganglionic có thể góp phần gây tử vong do nhiễm trong công nghiệp, mặc dù "các vết bỏng hóa học" do cơ chế mạnh này gây ra cũng nghiêm trọng.
Remember, we keep our supraesophogeal ganglion to ourselves.
Và nhớ là giữ việc ăn uống... có giờgiấc đấy nhé.
This lack of ganglion cells in the myenteric and submucosal plexus is well documented in Hirschsprung's disease.
Sự thiếu hụt các tế bào hạch này trong xoang thần kinh và niêm mạc dưới niêm mạc được ghi chép lại trong bệnh của Hirschsprung .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganglion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.