gantry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gantry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gantry trong Tiếng Anh.

Từ gantry trong Tiếng Anh có các nghĩa là giàn cần cẩu, giá gỗ kê thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gantry

giàn cần cẩu

noun

giá gỗ kê thùng

noun

Xem thêm ví dụ

3DPrinthuset, a successful Danish 3DPrinting startup, has also branched into construction with its sister company COBOD International, which made its own gantry-based printer in October 2017.
3DPrinthuset, một startup in 3D thành công của Đan Mạch, cũng đã bước vào lĩnh vực xây dựng với máy in dựa trên cầu trục vào tháng 10 năm 2017.
He remembered that was a perfectly safe sort of gantry system, perfectly safe rocket launch, because he's sitting in a rocket that has, like, a hundred thousand pounds of thrust, built by the lowest bidder.
Ông nhớ hệ thống khởi động hoàn toàn an toàn Hệ thống, khởi động của tên lửa hoàn toàn an toàn, vì ông ngồi trong một chiếc tên lửa với một trăm nghìn cân lực đẩy, được xây dựng bởi người trả giá thấp nhất.
Robotics portal List of 3D modeling software Robotic arm Industrial robot "When do you need a gantry robot".
Danh sách các phần mềm tạo mô hình 3D Cánh tay robot Robot công nghiệp ^ “When do you need a gantry robot”.
BetAbram is a simple gantry based concrete extrusion 3D printer developed in Slovenia.
BetAbram là một máy in 3D đùn bê tông dựa trên cầu trục đơn giản được phát triển ở Slovenia.
In 2008 3D Concrete Printing began at Loughborough University, UK, headed by Richard Buswell and colleagues to extend the groups prior research and look to commercial applications moving from a gantry based technology to an industrial robot, which they succeeded in licensing the technology to Skanska in 2014.
Năm 2008, In 3D bê tông bắt đầu tại Đại học Loughborough, Vương quốc Anh, đứng đầu là Richard Buswell và các đồng nghiệp để mở rộng các nhóm nghiên cứu trước và xem xét các ứng dụng thương mại di chuyển từ một công nghệ dựa trên cầu trục đến một robot công nghiệp, họ đã thành công trong việc cấp phép công nghệ cho Skanska vào năm 2014.
First, we have to decouple the main injection system on the gantry level.
Đầu tiên chúng ta phải tách rời hệ thống phun chính... ở cấp độ giàn máy trước đã.
Today, the port has 9 gantry cranes and a capacity of 1,500,000 TEUs.
Ngày nay, cảng , có 9 cần trục và sức chứa 1.500.000 TEU.
An X-Y-Z gantry system moves a syringe pump across a 20×20×20 cm (7.87x7.87x7.87 inch) build volume at a maximum speed of 10 mm/s and resolution of 25 μm.
Một hệ thống giàn X-Y-Z di chuyển một bơm tiêm trên một thể tích dựng 20 × 20 × 20 cm (7.87x7.87x7.87 inch) ở tốc độ tối đa 10 mm / s và độ phân giải 25 μm.
MEET ME ON THE GANTRY IN FIVE MINUTES.
Gặp tôi ở giàn cẩu trong 5 phút nữa.
A number of different approaches have been demonstrated to date which include on-site and off-site fabrication of buildings and construction components, using industrial robots, gantry systems and tethered autonomous vehicles.
Một số phương pháp tiếp cận khác nhau đã được chứng minh cho đến nay bao gồm việc chế tạo tại chỗ và ngoài công trường các tòa nhà và các cấu kiện xây dựng, sử dụng robot công nghiệp, hệ thốngcầu trục và các phương tiện tự hành.
He was nominated four times for Academy Awards, and won once for his work in Elmer Gantry in 1960.
Lancaster được đề cử giải Oscar bốn lần và thắng giải này một lần cho vai diễn của ông trong bộ phim Elmer Gantry năm 1960.
At the time the port only had two gantry cranes and a capacity of less than 100,000 TEUs.
Vào thời điểm đó, cảng chỉ có hai cần trục và sức chứa dưới 100.000 TEU.
Total Custom concrete 3D printer developed by Rudenko is a concrete deposition technology mounted in a gantry configuration, the system has a similar output to Winsun and other concrete 3D printing technologies, however it uses a lightweight truss type gantry.
Máy in 3D bê tông Total Custom được phát triển bởi Rudenko là một công nghệ lắng đọng bê tông gắn trong một cấu hình cần trục, hệ thống có một đầu ra tương tự như Winsun và các công nghệ in 3D bê tông khác, tuy nhiên nó sử dụng một khung cần trục nhẹ.
Since handling is usually above the CNC, overhead gantry is also a common term to describe this type of robotic arm.
Kể từ khi xử lý thường là trên CNC, giàn trên không cũng là một thuật ngữ phổ biến để mô tả loại cánh tay robot này.
In 2005, the group secured funding to build a large-scale construction 3D printing machine using 'off the shelf' components (concrete pumping, spray concrete, gantry system) to explore how complex such components could be and realistically meet the demands for construction.
Năm 2005, nhóm đã bảo đảm tài trợ để xây dựng một máy in 3D có quy mô lớn sử dụng các thành phần 'bên ngoài' (bơm bê tông, bê tông phun, hệ thống giàn) để khám phá các thành phần phức tạp như thế nào và đáp ứng thực tế nhu cầu xây dựng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gantry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.