gangrene trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gangrene trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gangrene trong Tiếng Anh.

Từ gangrene trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh thối hoại, hoại thư, mắc bệnh thối hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gangrene

bệnh thối hoại

noun (the necrosis or rotting of flesh)

If blood flow to a leg is interrupted, gangrene may follow.
Nếu máu chảy tới một chân bị gián đoạn thì có thể tiếp theo là bệnh thối hoại.

hoại thư

noun

mắc bệnh thối hoại

verb

Xem thêm ví dụ

I developed sores that wouldn’t heal, some of which later became gangrenous.
Vết thương càng lở loét nhiều hơn và không lành, sau này một số vết loét ấy đã bị hoại tử.
Sergeant, gangrene is eating my leg away, not my eyes.
Trung sĩ, chứng hoại tử ăn mất chân tôi, chứ không phải mắt tôi.
When their unifying influence was removed, unrestrained apostasy spread like gangrene. —1 Timothy 4:1-3; 2 Timothy 2:16-18.
Khi ảnh hưởng hợp nhất của các sứ đồ không còn nữa, sự bội đạo không còn bị ngăn cản đã lan ra như chứng bệnh thúi hoại (I Ti-mô-thê 4:1-3; II Ti-mô-thê 2:16-18).
Since warfarin initially decreases protein C levels faster than the coagulation factors, it can paradoxically increase the blood's tendency to coagulate when treatment is first begun (many patients when starting on warfarin are given heparin in parallel to combat this), leading to massive thrombosis with skin necrosis and gangrene of limbs.
Vì warfarin ban đầu làm giảm mức độ protein C nhanh hơn các yếu tố đông máu, nên ngược lại có thể làm tăng xu hướng đông máu khi bắt đầu điều trị lần đầu (nhiều bệnh nhân khi bắt đầu dùng warfarin được cho heparin song song với việc chống lại chứng heparin này) hoại tử và hoại tử các chi.
When gangrene spreads, the area must be cut off.
Khi chứng hoại tử lan rộng, khu vực đó phải được cắt bỏ.
Like gangrene, apostate reasoning is nothing but quick-spreading spiritual death.
Giống như là chùm bao ăn lan, những lý luận của những kẻ bội đạo quả là một phương tiện truyền bá sự chết thiêng liêng một cách nhanh chóng.
The toxin involved in gas gangrene is known as α-toxin, which inserts into the plasma membrane of cells, producing gaps in the membrane that disrupt normal cellular function.
Các độc tố liên quan đến hoại tử khí được gọi là α-toxin, chèn vào màng tế bào của tế bào, tạo ra khoảng trống trong màng phá vỡ chức năng tế bào bình thường.
Gangrene is setting in.
Hoại tử đã xuất hiện và có vẻ đang lan ra.
The pressure on some of their body regions impaired the blood flow to the region, causing pressure sores or gangrene.
Áp lực trên một số vùng cơ thể của họ làm giảm lưu lượng máu đến khu vực, gây ra các vết loét áp lực hoặc hoại tử.
+ 16 But reject empty speeches that violate what is holy,+ for they will lead to more and more ungodliness, 17 and their word will spread like gangrene.
+ 16 Nhưng hãy bác bỏ những lời sáo rỗng phạm đến điều thánh+ vì chúng sẽ dẫn đến đủ mọi loại hành vi không tin kính, 17 và lời của những kẻ ăn nói như thế sẽ ăn lan như chứng hoại thư.
What I've seen is a suppurating wound that you've scratched and mutilated into a gangrenous state.
Những gì tôi thấy chỉ là một vết thương nhiễm trùng do anh gãi toác ra.
Both were treated by antibiotics, but the man developed septicemic plague which required amputation of both legs below the knee, due to gangrene caused by the lack of blood flow.
Cả hai đều được điều trị bằng thuốc kháng sinh, nhưng người đàn ông này đã phát triển bệnh dịch hạch thể hoại tử ở hai chân dưới đầu gối do hoại tử do thiếu máu.
To illustrate: When a patient develops gangrene, doctors often have little choice but to amputate the infected limb.
Hãy xem minh họa: Khi một phần chi của bệnh nhân bắt đầu hoại tử, các bác sĩ thường không có lựa chọn nào ngoài việc cắt bỏ phần đó.
There's no death worse than one from gangrene and I cannot let him die, inch by inch, and screaming in agony.
Không có cái chết nào tệ hơn cái chết vì hoại tử... và tôi không thể để ảnh chết... từng phân một trong nỗi thống khổ tận cùng.
If spiritual sickness has set in like gangrene, what should be done?
Nên làm gì nếu mắc phải bệnh thiêng liêng giống như chứng thối thịt?
17, 18. (a) How is apostate teaching like gangrene?
17, 18. a) Giáo lý bội đạo giống như chùm bao ăn lan như thế nào?
If she had gangrene, would you be amputating my leg?
Nếu cô ấy bị hoại tử thì chân em có bị chặt đâu?
If gangrenous, they do.
Nếu bị hoại tử thì có đó.
The apostle Paul warned his fellow worker Timothy to beware of the teachings of apostates, such as Hymenaeus and Philetus, whose “word will spread like gangrene.”
Sứ đồ Phao-lô cảnh báo Ti-mô-thê, người cùng làm việc với ông, hãy cảnh giác về sự dạy dỗ của những kẻ bội đạo, như Hy-mê-nê và Phi-lết chẳng hạn, vì “lời nói của họ như chùm-bao ăn lan”.
It's gangrene, sir.
hoại thư, sếp.
(2 Timothy 4:3, 4) False teachings are like gangrene.
Những sự dạy dỗ sai lầm giống như chứng thối thịt (II Ti-mô-thê 2:16, 17).
At 2 Timothy 2:14-19, Paul stressed the importance of using Jehovah’s Word to set matters straight but warned of the need to avoid apostates, whose ‘empty speeches violate what is holy,’ for, said he, “their word will spread like gangrene.”
Ở II Ti-mô-thê 2:14-19, Phao-lô nhấn mạnh tầm quan trọng dùng Lời của Đức Giê-hô-va để chỉnh đốn mọi việc nhưng cảnh cáo sự cần phải tránh những kẻ bội đạo, miệng nói đầy “những lời hư-không phàm-tục”, vì ông nói “lời nói của họ như chùm-bao ăn lan”.
But you won't die of gangrene while we're looking.
Nhưng cậu sẽ không chết do hoại tử trong khi chúng tôi đang tìm kiếm.
I chewed these fingers off before the frostbite could turn to gangrene.
Tôi đã cắn nát ngón tay để cái lạnh buốt giá khiến nó thối rữa.
“He had a terrible craving to scratch himself, his bowels were ulcerated, and his privates gangrenous and wormy.
Ông bị ngứa và luôn luôn muốn gãi, ruột thì lở loét và những bộ phận kín thì bị thối và có giòi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gangrene trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.