gángster trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gángster trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gángster trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gángster trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ cướp, du côn, thổ phỉ, phỉ, côn đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gángster

kẻ cướp

(gangster)

du côn

thổ phỉ

(brigand)

phỉ

(bandit)

côn đồ

(gangster)

Xem thêm ví dụ

Consultado el 13 de junio de 2014. «First Look: Tom Hardy as Infamous London Gangster Twins (Photo)».
Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2014. ^ “First Look: Tom Hardy as Infamous London Gangster Twins (Photo)”.
No tiene nada que ver con las cualidades específicas de los gángsteres de Chicago.
Điều này chẳng có gì liên quan đến các phẩm chất cụ thể của những gã găngxtơ ở Chicago.
Tenía deudas de juego... con un gángster ruso llamado Nicky Petrovich.
Ông ấy thiếu nợ cờ bạc với đám giang hồ Nicky Petrovich.
¡ No hay páginas amarillas de gangster!
Không có trang nào ghi số của găngxtơ cả!
La música del juego es Hip-Hop reflejando el ambiente urbano y gangster del juego.
Âm nhạc tất cả đều là hip-hop, phản ánh không khí đô thị và hip-hop trong game.
Esos gángsteres de la ONU quieren que les dé un discurso.
Bọn xã hội đen Liên Hợp Quốc muốn tôi cho chúng vào.
Y van a tener en la línea aquí y empiezan a disparar hacia arriba en el compuesto como un grupo de gángsteres-mudos culo.
rồi chúng sẽ đến đây và xả đạn vào khu mà những tên côn đồ như ta tụ tập.
Estúpido gangster mexicano.
Trông ngu vãi.
Juega a ser gángster.
Cậu giống 1 tên xã hội đen đấy.
¿El gángster de nuestro barrio?
Tay gangster trong khu chúng ta sao?
¿ El gangster de nuestra villa?
Tay gangster trong khu chúng ta sao?
Robó dinero a un gangster.
Hắn lấy tiền từ 1 gã gangster đã chết
Me vendieron a un gángster del East End que entrenaba a niños soldados.
Tôi bị bán cho một băng nhóm ở phía đông, chuyên đào tạo binh lính trẻ em.
Nació gángster, se convirtió en prisionero,
Sinh ra làm găng-xtơ, trở thành tù nhân,
Tenemos a un asesino en serie merodeando, un alcalde que es un gangster, y tú quieres empezar una puta guerra con los neo-Nazis.
Có 1 tên giết người rình rập, thị trưởng thì là trùm xã hội đen, còn cậu thì định khiêu chiến với bọn Đức quốc xã.
No, toma al gangster ese.
Không, ăn trộm tiền của gã gangster đó.
Bad Boy, limítate a ser un gángster.
Thằng ngu, đã bảo là cứ đi làm đầu gấu
Un gángster siempre tiene un plan de escape.
Cướp luôn có kế hoạch nghỉ ngơi
¿Tenemos los antecedentes penales de este viejo gángster?
Có hồ sơ tiền án tiền sự của lão du đãng này không?
En una ocasión dirigí un estudio bíblico con cuatro gángsteres, uno de los cuales no decía mucho, pero escuchaba con suma atención.
Có một dạo, tôi giúp bốn người trong nhóm tội phạm học Kinh-thánh, một người chẳng nói nhiều nhưng lắng nghe nhiều.
Aceptar a aspirantes a gangster nos convertiría en una panda de matones.
Cứ tuyển mấy thằng muốn trở thành du côn sẽ biến chúng ta thành một đám côn đồ mất.
Soy un gangster;
Tôi là một gangster, tôi không đóng thuế.
Es como pedirle a un gangster actuar como un gangster.
Thế này quá bằng bảo tội phạm đóng giả cướp nhà băng!
Incluso un gángster me sermonea.
Ngay cả 1 tên đầu gấu cũng lên lớp mình.
Enséñame a controlar a un gitano salvaje y yo te enseñaré a controlar a un gángster tarado.
Mày chỉ tao cách khống chế thằng di gan hoang dại kia... thì tao chỉ cách chơi thằng găng-tơ nuôi lợn

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gángster trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.