ganso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ganso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ganso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngỗng, con ngỗng, 鵝. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ganso

ngỗng

noun (Ave acuática de la familia de las Anátidas.)

Come rosquillas rellenas de hígado de ganso machacado.
Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay.

con ngỗng

adjective

Cuando yo era un niño en casa de mi abuela, ella tenía un hermoso ganso.
Khi ta còn nhỏ và sống ở nhà bà, bà có 1 con ngỗng đáng yêu.

adjective

Xem thêm ví dụ

¿Comparar algo tan hermoso como una estrella... con un ganso que come en la pared de un prisión... se considera sentimiento poético?
So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không?
¿Crees que tres mujeres y un ganso harían buenas migas?
Anh có tin là ba người phụ nữ và một con ngỗng sẽ tạo thành một cái chợ không?
Les ganamos a esos granjeros y estamos comiendo su pollo su pato dorado, su pavo delicioso, su paté de ganso...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Tus gansos están muertos.
Chúng chết rồi, phải không?
Nunca había visto un ganso tan magnífico.
Tôi không tin được là tôi chưa từng nhìn thấy con ngỗng nào ngon thế này.
Todos llámenle el Comandante de los Gansos.
Chúng ta gọi ông ấy là Nhạn đầu
Criábamos vacas, caballos, gallinas y gansos.
Gia đình tôi nuôi gia súc, gà và ngỗng.
Ganso Salvaje es donde los presos cumplen condenas perpetuas.
Nhạn Môn quan là nơi lưu đày các tử tù
¿Cazaste gansos alguna vez?
Ông đi săn ngỗng bao giờ chưa?
No quise decir hoy, ganso tonto.
Không phải hôm nay, cô ngốc ạ.
Consultado el 20 de octubre de 2007. Ganse, Alexander.
Truy cập 20 tháng 10 năm 2007. ^ Ganse, Alexander.
Isla Melville es una de los dos principales refugios para un pequeño ganso de mar (Branta bernicla).
Đảo Melville là một trong hai khu vực sinh sản chính đối với của một loài ngỗng biển nhỏ, ngỗng Branta.
Amé de verdad a ese ganso.
Ta thật sự rất yêu con ngỗng đó.
Y no necesito un ganso.
Tôi ko thật sự cần 1 con vịt.
Come rosquillas rellenas de hígado de ganso machacado.
Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay.
Tú nunca fuiste ROMEO conmigo para cualquier cosa, cuando tú no estabas allí para el ganso.
ROMEO Chúa wast không bao giờ với tôi bất cứ điều gì khi ngươi wast không có cho con ngỗng.
Me entregó un sobre tan blanco y suave como el plumón de un ganso.
Chú ấy đưa cho tôi một cái phong bì mềm mại và trắng muốt như lông tơ con ngỗng.
¡ Ganso asado!
Món ngỗng đấy!
Y lo peor es que las víctimas “no son palomas, gaviotas o gansos”, sino “especies en peligro”, precisa Michael Mesure, director del Fatal Light Awareness Program, de Toronto (Canadá).
Hơn nữa, theo ông Michael Mesure, giám đốc một chương trình về mối nguy hiểm của ánh sáng đối với loài chim (Fatal Light Awareness) của Toronto, Canada, các loài chim này “không phải là chim bồ câu, mòng biển hoặc ngỗng trời” nhưng “là những loại còn rất ít”.
Todos seremos rescatados por el General Huo de la prision ganso salvaje.
Tất cả chúng ta đều được Hoắc tướng quân cứu từ Nhạn Môn quan mà đến đây
Tenemos que terminar la restauración Puerta de Ganso Salvaje en 15 días.
Ra lệnh chúng ta nội trong 15 ngày phải tu sửa xong Nhạn Môn quan
Mi papá solía llamarme Gansa.
Bố tôi thường gọi tôi là Klutzy
MERCUCIO No, si tu ingenio ejecutar la persecución de gansos salvajes, yo he hecho, porque has más de la oca salvaje en una de tus ingenios que, estoy seguro, que tengo en mi total de cinco: era yo con vosotros para la ganso?
MERCUTIO Nay, nếu trí thông minh ngươi chạy đuổi theo con ngỗng hoang dã, tôi đã làm; Cha đã nhiều hơn con ngỗng hoang dã trong một trí thông minh ngươi hơn, tôi chắc chắn, tôi có toàn bộ: tôi với bạn có ngỗng?
Los gansos ya vuelan hacia el Sur.
Đàn ngỗng trời đã bay về phương nam.
Aunque el lince prefiere conejos y liebres, caza insectos, gallinas, gansos y otras aves, pequeños roedores y ciervos.
Mặc dù linh miêu đuôi cộc ưa thích thỏ và thỏ đồng, nhưng chúng sẽ săn bất cứ gì từ côn trùng, gà, ngỗng, những loài chim khác, gặm nhấm nhỏ cho đến loài hươu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.