gancho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gancho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gancho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gancho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là móc, cái móc, câu, trâm, mắc áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gancho

móc

(hook)

cái móc

(gab)

câu

(barb)

trâm

(clasp)

mắc áo

(hanger)

Xem thêm ví dụ

Estos son 65,000 ganchos de ropa en la calle a un lado de tiendas de ropa
Đây là 65.000 cái mắc áo trên một con phố mà có nhiều shop thời trang.
Esto es un gancho diseñado por alguien que dijo, lo único que necesitas es una manera de sujetar estructuras téxtiles a vigas de soporte.
Tác giả thiết kế kiểu mấu kẹp này từng nói , tất cả những gì bạn cần là tìm cách gắn kết cấu màng vào vào thanh xà
¿Revisitó el verdadero cirujano la escena del crimen, ocultando cualquier evidencia de que el cuerpo de Sussman estuviese alguna vez colgado por la nuca de un gancho?
Có phải gã bác sĩ phẫu thuật não này đã thay đổi lại hiện trường, nhằm xóa bỏ mọi chứng cứ trên cơ thể của Sussman rằng đã có một cái móc móc vào sọ sau của tên này không?
Bueno, en primera instancia, tú lo utilizas para mobilizar a las ovejas de un lugar a otro, ya sea con un gancho o con una percha.
Vâng, bạn biết đấy, bạn dùng nó để lùa lũ cừu từ điểm A đến điểm B, bằng móc hay bằng cái gập.
Fueron modernizados con motores Packard 2A-1500 de 525 hp, y llevaban una fila de ganchos al final del eje, usados para guiar el avión a través de los cables de la cubierta.
Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu.
Dassault también propuso un entrenador basado en portaaviones, con gancho de apontaje y un tren de aterrizaje reforzado, para la Aeronavale, la Árma Aérea de la Marina Francesa.
Dassault cũng đề xuất một phiên bản huấn luyện sử dụng trên tàu sân bay, với móc hãm và bộ bánh đáp khỏe hơn, phiên bản này được đề xuất cho không lực hải quân Pháp là Aeronavale.
Buen gancho derecho.
Cú móc hàm được đấy.
Será un gran gancho de marketing".
Nó sẽ là một điểm móc nối tuyệt vời cho việc tiếp thị."
Los Testigos jóvenes son quienes están más expuestos al peligro, pues se recurre al sexo como gancho para venderles muchas de las cosas que les atraen.
Các Nhân Chứng trẻ đặc biệt ở trong tình thế nguy hiểm, vì nhiều điều mà họ thấy hấp dẫn được trình bày với sự khêu gợi tính dục.
Como ganchos.
Như thể bị móc lên vậy.
Hemos avanzado a vapor, a remo, y hasta hemos empujado este viejo barco con un gancho.
Chúng ta tới đây bằng hơi nước, rồi bây giờ chèo và chống... và kéo chiếc thuyền cũ kỹ này bằng một cái móc.
Si van a construir una industria a su alrededor, ellos necesitan saber que su conexión no será débil sino permanente, porque si un cable se rompe, hay que enviar un barco al lugar, arrojar un gancho para que lo agarre, levantarlo, buscar el otro extremo y luego fusionar los dos extremos de nuevo y volverlo a sumergir.
không mỏng manh nhưng bền vững, vì nếu một dây cáp đứt, bạn phải đưa tàu ra biển, ném mỏ neo qua một bên, kéo nó lên, tìm đầu kia, sau đó hợp nhất hai đầu lại với nhau và đặt nó xuống.
Puedo usar el gancho sentimental.
Mình có thể cua được.
Aunque el avión conservó un gancho de cola aligerado, la diferencia externa más obvia fue la eliminación de los salientes en el borde de ataque de las alas y de los estabilizadores.
Dù chiếc máy bay vẫn giữ lại một móc hãm nhẹ, sự khác biệt lớn nhất phía ngoài là việc loại bỏ các "đầu mấu" trên cạnh trước cánh và các bộ ổn định.
Impacta el gancho de derecha.
Cú móc phải trúng đích.
El FB-1, de los que la Armada estadounidense ordenó 16, pero recibió sólo diez entre el 1 y el 22 de diciembre de 1924, no estaba modificado para operaciones navales (por ejemplo, no tenía gancho de apontaje), y fue asignado a los escuadrones del Cuerpo de Marines VF-1M, VF-2M, y VF-3M, siendo desplegados a China en apoyo de la Fuerza Marine Expedicionaria. Dos aviones adicionales (designados FB-2) fueron modificados para operar en el portaaviones Langley con la adición del sistema de gancho y tren de aterrizaje de eje dividido.
Hải quân đã đặt mua 10 chiếc có tên gọi FB-1 vào tháng 12 năm 1924, nó không được sửa đổi để hoạt động phù hợp với hải quân (ví dụ không có móc hãm), và được chuyển cho các phi đội của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ là VF-1M, VF-2M, và VF-3M, được triển khai đến Trung Quốc để hỗ trợ Lực lượng Viễn chinh Thủy quân Lục chiến.
Era capaz también de levantar bolsas de arena sobre ganchos colgados de su escroto.
Ông ta cũng có thể nâng túi cát trên móc bằng bi của mình.
Ése fue un buen gancho de izquierda de Neary mientras interviene en Ward.
Một cú móc trái rất tốt của Neary và anh ta áp sát Ward.
Este gancho izquierdo noqueó a Captain Axis.
Có nhớ cú móc trái này đã hạ Captain Axis không?
¿ Tenía uno de esos ganchos, o
Đó là cánh tay với cái móc sắt hay là
Él también tiene un gancho.
Nó cũng có một dây đeo tay.
CM.175 Zéphyr: versión naval con gancho de apontaje para la Marina Francesa; 32 fabricados.
CM.175 Zephyr - phiên bản trang bị móc hãm dùng cho Hải quân Pháp, 32 chiếc được chế tạo.
Mientras, equipamos el vehículo del tiempo con este gran mástil con gancho que va directamente al condensador de flujo.
Trong khi đó chúng ta sẽ gắn thêm vào cỗ máy thời gian... một cây sào và một cái móc... chạy thẳng vào tụ điện nguồn.
Estos son 65, 000 ganchos de ropa en la calle a un lado de tiendas de ropa
Đây là 65. 000 cái mắc áo trên một con phố mà có nhiều shop thời trang.
Cuatro ganchos de izquierda directos al cuerpo.
Ward lại có một cú trái trúng vào thân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gancho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.