gant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gant trong Tiếng pháp.

Từ gant trong Tiếng pháp có các nghĩa là găng, bít tất tay, bao tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gant

găng

noun

Une partie de ce récepteur est comme un gant de baseball.
Một phần của nó trông giống như là găng tay bóng chầy vậy.

bít tất tay

noun

bao tay

noun

Elles mettent toujours un gant de toilette ou une casserole devant.
Ai cũng che bằng một cái bao tay hay một cái xô.

Xem thêm ví dụ

Je l'ai laissé dans votre boîte à gants.
Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto.
J'ai trouvé ça dans la boîte à gants.
Vừa tìm thấy trong ngăn để găng tay.
Ferris, donne moi un gant.
Ferris, đưa tôi bao tay..
Si donc vous voulez porter secours à un oiseau blessé, mettez des gants et lavez- vous les mains après coup.
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay.
Pourquoi portez-vous toujours des gants?
Tại sao ông luôn luôn đeo găng tay?
mandat de perquisition, gants...
Giấy khám xét, găng tay...
Tout le monde a des gants?
Đeo găng hết chưa?
L'exposition présentait aussi un mannequin grandeur nature de Rin Natsume portant un gant de baseball dans chaque main, mais au lieu d'une balle de baseball, il y avait un chat dans chaque gant.
Triển lãm cũng trưng bày một hình nộm Natsume Rin có kích cỡ như người bình thường với một tay mang găng bóng chày, nhưng thay vì quả bóng chày, trong găng tay đó là một con mèo.
Elles mettent toujours un gant de toilette ou une casserole devant.
Ai cũng che bằng một cái bao tay hay một cái xô.
Puis l'araignée s'extrait comme une main se retire d'un gant.
Da tay của một người phụ nữ cứ tách ra như một cái găng tay.
On ne peut pas prendre des gants avec un pouvoir de cette importance.
Chúng ta không thể nhẹ tay ở cạnh Một thứ với sức mạnh như vậy.
Soudain l'étranger a levé ses mains gantées serrées, frappa du pied, et dit:
Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói,
Aucun dandy ville de race va comparer avec un seul pays de race - je veux dire une carrément rustre Dandy - un camarade que, dans la canicule, tondra ses deux acres en daim Gants de peur de bronzage entre ses mains.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
C’était un de ces gants parfumés comme les amants aiment à en arracher d’une jolie main.
Đó là một chiếc găng sức nước hoa thơm phức mà các tình lang thích rút ra khỏi một bàn tay xinh đẹp.
On a essayé des gants isolants, mais elle est passée à travers.
Chúng tôi đã thử găng tay bảo vệ, Nhưng cô ta làm vỡ tan được.
Pour avoir raccroché les gants.
Cùng nâng ly vì rửa tay gác kiếm.
Et si on fabriquait un genre de gants renforcés.
Nếu như chúng ta làm cái găng kiểu cách ly...
Janma, qui signifie « naissance », contient un drap absorbant sur lequel les femmes peuvent accoucher, un scalpel chirurgical, un clamp pour cordon ombilical, un savon, des gants et le premier linceul pour nettoyer le bébé.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Ça pourrait atterrir sur un gant de toilettes et dans tes sœurs.
Nó có thể dính vào khăn mặt rồi dính vào các chị con.
Des gants particuliers?
, thế có loại găng tay chuyên dụng nào không?
Remettez ensuite le gant.
Rồi đeo găng tay vào lại.
Cette activité te permettra de fabriquer ton “gant du témoignage” personnel, pour t’aider à te souvenir des cinq parties qui composent ton témoignage.
Trong sinh hoạt này, các em có thể tự nói “chứng ngôn với ví dụ găng tay” để giúp các em nhớ lại năm phần trong chứng ngôn của mình.
Mais le magasin où on a eu les gants avait que des bas clairs!
Nhưng con lừa đó đã khiến tay Chúng tôi phải nhuốm máu.
(2 Timothée 3:1-5.) Une description qui va comme un gant à de nombreuses personnes, ne trouvez- vous pas?
Bạn có đồng ý rằng ngày nay những lời này miêu tả đúng cho nhiều người không?
Désolé pour les gants.
Xin lỗi đeo găng tay rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.