garbanzo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garbanzo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garbanzo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ garbanzo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hummus, cây đậu, đậu, đậu xanh, dặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garbanzo

Hummus

cây đậu

đậu

đậu xanh

(gram)

dặt

(gram)

Xem thêm ví dụ

Necesita salsa de garbanzo.
Ta sẽ cho một chút gia vị lên trên.
¿Se debería comprar arroz, trigo, garbanzos, aceite?
Bạn có nên mua gạo, lúa mì, đậu gà, dầu ăn không?
Legumbre se define como “cualquier fruto o semilla que crece en vainas y que se consume generalmente cocido una vez desgranado y seco, como los garbanzos, las lentejas o los guisantes”, y también como “hortaliza”.
Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)”.
Esto se puede hacer con garbanzo, leche en polvo y una variedad de vitaminas adaptadas precisamente para las necesidades del cerebro.
Thứ này được làm bởi đậu xanh, sữa bột và một loạt vitamin phù hợp hoàn toàn với nhu cầu của bộ não.
Ningún sucio hippie barato va a sentarse en mi oficina oval a comer garbanzos y llenarla de aroma de pachuli.
Không gã hippie rẻ tiền nào sẽ được ngồi vào ghế của ta ăn đậu thối và bốc mùi dầu hoắc hương.
Los hay tan pequeños como un garbanzo y tan grandes como un puño cerrado.
Chúng có thể nhỏ như hạt đậu Hà Lan hoặc to bằng nắm tay của người đàn ông.
Es una cara garbanzo.
Cô ấy bị tâm thần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garbanzo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.