garganta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garganta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garganta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ garganta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuống họng, họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garganta

cuống họng

noun

Exprimiendo la vida de tu traicionera, y mentirosa garganta.
Về việc siết chặt hơi thở cuối cùng ra khỏi cuống họng xảo trá của cô.

họng

noun

O tal vez debería meterte esto en la garganta.
Hoặc có lẽ tao nên nhét cái này vào họng mày.

Xem thêm ví dụ

Mi dolor de garganta.
Cổ họng tôi đau quá.
–Rahim Kan está muy enfermo. – Sentí un nudo en la garganta al pronunciar esas palabras.
- Chú Rahim Khan ốm lắm. – Tôi thấy lòng thắt lại khi nói ra những lời ấy
Porque me duele la garganta.
Bởi vì cổ họng tớ lại đang bị đau.
Una palabra más y te cortó la garganta.
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.
Entonces sus gargantas.
Sau đó là họng
Y luego de que cuenten los cuchillos, me voy a guardar uno voy a regresar y cortarte la garganta bien despacio.
Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn.
Y hace doler la garganta.
họng cũng đau nữa.
O tal vez debería meterte esto en la garganta.
Hoặc có lẽ tao nên nhét cái này vào họng mày.
Dolor de garganta, molestias en las articulaciones.
Đau họng và các khớp.
¿Ves a esta arma en la garganta?
Bạn có thấy súng vào cổ họng của bạn?
Muy cerca de la garganta...
Rất gần với cổ họng ngươi
Tiene una cola larga y frecuentemente sostiene su cuello en una forma de S. El plumaje adulto es principalmente negro, con un parche de garganta de amarillo-castaño.
Nó có một cái đuôi dài và thường xuyên vươn cổ trong một hình dạng chữ S. Bộ lông chim trưởng thành chủ yếu là màu đen, với một mảng cổ họng màu nâu vàng.
Tres tipos que se le opusieron aparecieron pegados a una mesa con cemento en la garganta.
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
Mi garganta está seca.
Cổ họng của em khát khô.
Algo más que un simple nudo en la garganta y una ávida curiosidad.
Thứ gì đó không chỉ là cục nghẹn ở họng và sự tò mò mạnh mẽ.
Tengo un nudo en mi garganta.
tao bị nghẹt cuống họng rồi.
Tienes un minuto para jalar el anzuelo de su estómago y abrir el dispositivo, o las cuatro púas se le enterrarán en la garganta, silenciando a Nina para siempre
Anh có # phút để lấy chìa khóa ra từ dạ dày cô ta và mở các thiết bị raHoặc # thanh sắt nhọn sẽ đâm vào cổ của cô ta Và cô ta sẽ im lặng mãi mãi
" ¿Y bien? - Le dije -, aclarando mi garganta, " no hay nada en él. "
'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. "
¿Por qué no han desarrollado los sistemas nerviosos de los huéspedes resistencia hacia la droga de la garganta roja?
Tại sao hệ thần kinh của vật chủ không phát triển khả năng kháng lại với liều thuốc há chiếc miệng đỏ đó?
Hoy en día existen tres plantas hidroeléctricas más grandes de 10 GW: la presa de las tres gargantas en China, la represa de Itaipu en la frontera Brasil/Paraguay y la central hidroeléctrica Simón Bolívar en Venezuela.
Hiện nay có ba nhà máy thủy điện lớn hơn 10 GW:Đập Tam Hiệp ở Trung Quốc,Đập Itaipuqua biên giới Brazil / Paraguay và Đập Guri ở Venezuela.
Hoy quiero sentir la garganta de Temístocles bajo mis botas.
Hôm nay, ta muốn cảm nhận cổ họng Themistokles... bên dưới gót giày của mình.
Se lo metí por la puta garganta y nadie se lo tragó.
Tôi nhồi nhét vào đầu họ, mà chả ai thèm mua!
Se cortó su propia garganta pero, ya sabes, eso es normal.
Tự cắt cổ mình ra Nhưng bình thường thôi
¿Quieres que ahora te corte la garganta?
Muốn tôi cắt cổ cô sao?
¿Recuerda al paciente que vio por un dolor en la garganta?
"Anh có nhớ bệnh nhân đau họng anh khám không?"

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garganta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.