가루 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가루 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가루 trong Tiếng Hàn.

Từ 가루 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phấn, bột, bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가루

phấn

noun

열대 지방의 박쥐들은 많은 식물의 중요한 꽃가루 운반자입니다.
Những con dơi vùng nhiệt đới là người thụ phấn của nhiều thực vật.

bột

noun

가루와 물을 섞어도 되고 옥수수 녹말을 물에 타도 되지요.
Các bạn có thể dùng bột mỳ và nước hoặc bột ngô và nước.

bụi

noun

아이들은 거기 참가해서 노래를 부르고 요정 가루를 뿌릴 수 있어요. 멋지죠.
Họ sẽ đến và hát vài bài, rắc bụi tiên, bọn trẻ con thích lắm.

Xem thêm ví dụ

21 나는 여러분이 만든 송아지+ 곧 여러분의 죄의 산물을 가져다가 불태웠습니다. 나는 그것을 부서뜨리고 먼지 같은 가루가 될 때까지 완전히 간 다음, 그 가루를 산에서 흘러 내려오는 시내에 뿌렸습니다.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
14 (1) 변화: 누룩은 왕국 소식을, 밀가루 반죽은 인류를 상징합니다.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, đống bột tượng trưng cho nhân loại.
(역대 둘째 7:13) 그로 인해 가뭄이 들었을 때, 그릿 급류 골짜기에 있는 엘리야에게 까마귀들이 양식을 날라다 주었으며, 그 후에는 한 과부의 얼마 남지 않은 곡식 가루와 기름이 기적에 의해 많아져서 그에게 식품을 제공할 수 있었습니다.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
아버님은 그곳에 벌통을 두어 복숭아꽃 가루받이를 하게 하셨는데, 그렇게 하면 꽃들은 마침내 아주 크고 달콤한 복숭아가 되었습니다.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
그 사람을 찾는 데 집중하십시오. 마치 꿀벌이 꿀과 꽃가루를 모을 수 있는 꽃들에 집중하듯이 말입니다.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
어떤 여자가 밀가루 반죽에 얼마의 누룩을 넣자, 누룩이 온 덩어리를 발효시킵니다.
Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên.
위짝이 아래짝 위에서 돌아가면 곡물의 낱알이 두 돌 사이로 들어가 가루가 되었습니다.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
이것은 코튼 셔츠에 묻어있던 꽃가루인데요 제가 지금 입고 있는것과 비슷하군요
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
인간 역사에서 곡식을 가루로 만드는 일은 어떻게 행해져 왔습니까?
Công việc xay giã bao gồm những gì qua các thời đại?
12 민족들은 불에 탄 횟가루처럼 될 것이다.
12 Các dân sẽ trở nên giống như vôi bị nung.
여호와께서 이렇게 말씀하십니다. ‘내일 이맘때면 사마리아의 성문*에서 고운 가루 1스아*가 1세겔*에 팔리고, 보리 2스아가 1세겔에 팔릴 것이다.’”
Đức Giê-hô-va phán: ‘Vào giờ này ngày mai, tại cổng* thành Sa-ma-ri, một sê-a* bột mịn sẽ có giá một siếc-lơ* và hai sê-a lúa mạch sẽ có giá một siếc-lơ’”.
예: 코카인, 메타암페타민 가루, 헤로인, 마리화나, 코카인 대체제, 메페드론, '리갈 하이(legal high)'
Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
“얼른 고운 가루 3스아*를 가져다가 반죽을 해서 빵을 만드시오.”
Hãy lấy ba đấu* bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”.
여호와께서 나중에 이스라엘 나라에게 주신 율법에 따르면, 받아들여질 수 있는 희생에 포함된 것들 중에는 동물과 동물의 신체 부위만이 아니라 볶은 곡식, 보릿단, 고운 가루, 구워서 만든 것, 포도주도 있었기 때문입니다.
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
그렇게 우리는 밀로 밀가루를 만듭니다.
Chúng ta xay nó thành bột.
6 또한 므낫세와 에브라임과+ 시므온의 도시들에서, 납달리에 이르기까지, 그 주변의 폐허가 된 곳에서, 7 그는 제단을 무너뜨리고 신성한 목상*과 새긴 형상을+ 부서뜨려 가루로 만들고 이스라엘 온 땅에서 분향대를 모두 잘라 버린 후에+ 예루살렘으로 돌아왔다.
6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem.
우리의 환경에서 벌들과 다른 꽃가루 수분자들, 그리고 그들이 왜 그렇게 중요한지에 대한 거죠.
Bộ phim nói về những chú ong và những sinh vật thụ phấn trong môi trường. và tại sao chúng quan trọng đến vậy.
검은 가루는 못 가져가
thuốc súng sẽ không chạy đâulăn tăn.
2 맷돌을 잡고 가루를 빻아라.
2 Hãy cầm cối mà xay bột.
그 돌은 아마겟돈 때 그 형상을 쳐서, 빻은 가루처럼 만들어 버릴 것입니다.
Tại Ha-ma-ghê-đôn, hòn đá đó sẽ đập tan pho tượng và nghiền nó thành bụi.
그 자매는 또한 빵집에서 일하고 있어서, 급료로 밀가루를 받습니다.
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì.
많은 양의 곡물을 가루로 만드는 가장 단순한 방법으로는 절구에 넣고 찧는 방법, 두 개의 돌 사이에 넣고 부스러뜨리는 방법, 그리고 이 두 가지를 조합하여 사용하는 방법이 있습니다.
Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách.
이러한 시스템 덕분에 다양한 등급의 곡물 가루를 낮은 비용으로 생산해낼 수 있습니다.
Nhờ hệ thống này, người ta có thể sản xuất nhiều hạng bột khác nhau với giá thấp.
4가지의 다른 서식지들은 유사해 보입니다만 각기 다른 꽃가루 특성을 가지고 있습니다.
4 môi trường sống khác nhau có thể trông tương tự nhưng chúng có dấu hiệu phấn hoa khác nhau.
* 꽃가루가 날리는 계절에 알레르기와 같은 증상으로 고생하는 사람들은 이런 식으로 꽃가루가 널리 퍼져 나가면 큰 불편을 겪게 됩니다.
* Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가루 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.