garza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garza trong Tiếng Ý.

Từ garza trong Tiếng Ý có nghĩa là gạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garza

gạc

noun

Solo medicinali, garze e forniture per i bisognosi.
Chỉ là thuốc, băng gạc và vật tư cho người dân có nhu cầu.

Xem thêm ví dụ

Questa garza va cambiata due volte al giorno.
Tôi muốn anh ta được thay đồ ngày hai lần.
Tra queste ci sono la cauterizzazione dei vasi sanguigni, l’impiego di una speciale garza che copre gli organi e rilascia sostanze chimiche ad azione emostatica e l’utilizzo di espansori del volume plasmatico.
Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu.
Garza... lo vedi?
Anh nhìn thấy hắn chưa?
Nel 2004 l'indice di sviluppo umano adottato delle Nazioni Unite registrato nel Benito Juárez, un distretto di Città del Messico, e San Pedro Garza Garcia, nello Stato di Nuevo León, riportava un livello simile a quello registrato in Germania e Nuova Zelanda in termini di sviluppo economico, educativo e di aspettativa di vita.
Trong Báo cáo về Chỉ số Phát triển Con người của Liên Hiệp Quốc năm 2004, một số quận tại trung tâm thành phố México như quận Benito Juarez, hay quận San Pedro Carza Garcia thuộc bang Nueva Leon có mức thu nhập cũng như điều kiện y tế, giáo dục ngang với bình quân của các nước phát triển như Đức và New Zealand.
... ma il Generale Garza ha rovesciato il governo.
Nhưng 1 vị tướng tên Garza đã lật đổ chính phủ ở đó.
Sorella, una garza sterile e del ghiaccio.
Sơ ơi, cho tôi băng sạch và một túi đá.
C'è della garza nel bagno, prendila e fallo da te.""
Trong phòng tắm có một số bông băng, đi lấy và tự làm đi.”
Ha un pezzetto di garza sulla giacca.
Có một miếng xơ vải dính trên áo ông này.
Visto lo stato del corpo dell'agente speciale Jordan, crediamo che ci sia un legame con il cartello di Rios-Garza.
Từ sự điều tra từ vụ của Jordan, chúng tôi nghi ngờ rằng chuyện này có liên quan tới tập đoàn Rios-garza.
Leggete l’esperienza di Salvador Garza.
Hãy xem trường hợp của anh Salvador Garza.
Ma solo uno con una Ciera argentata che ha fatto un salto con della garza attorno al collo.
Nhưng chỉ có một người có chiếc xe Ciera màu bạc và nhảy bungi với băng gạc quấn quanh cổ.
L'obiettivo è il Generale Garza.
Mục tiêu trên hòn đảo, là gã tướng Garza.
Chi è contro il Generalle Garza viene ucciso.
Những người chống lại đều bị giết.
Un’infermiera premurosa può applicare una benda o una garza medicata intorno alla parte del corpo ferita per favorirne la guarigione.
Một y tá tận tâm có thể quấn băng vải hoặc băng gạc quanh chỗ bị thương của nạn nhân để che chắn vết thương.
Garza, lo vedi?
anh đã tìm thấy hắn chưa?
La redazione di un elenco delle isole è spesso complicata, poiché molte di esse hanno più di un nome (come d'altra parte succede per lo stesso arcipelago, che è stato storicamente conosciuto anche come La Garza, Virgineola e Isola dei demoni).
Liệt kê các đảo này thường rất phức tạp, vì nhiều đảo có nhiều hơn một tên (cũng như toàn bộ quần đảo, ngoài hai tên chính, còn được biết đến với các tên "La Garza", "Virgineola", và "Đảo Quỷ").
Era tanto che aspettavamo un passo falso di Garza.
Anh có biết chúng ta phải đợi bao lâu thì Garza mới phạm sai lầm không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.