gaviota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaviota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaviota trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gaviota trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hải âu, mòng biển, mòng bể, Mòng biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaviota

hải âu

noun

Pero en realidad las gaviotas van a comer al basural que está cerquita de la cárcel.
Nhưng thực ra, hải âu đang tìm thức ăn ở bãi rác gần nhà tù.

mòng biển

noun

Nunca he probado nada tan bueno como gaviota a la parrilla.
Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.

mòng bể

noun

Mòng biển

Una mañana, le disparó a dos Gaviotas en la playa.
Vào 1 buổi sáng, ngài ấy bắn chết 2 con mòng biển.

Xem thêm ví dụ

Las gaviotas solo se acercan si hay carne.
Chúng chỉ tới nếu có thịt thơm.
Nunca he probado nada tan bueno como gaviota a la parrilla.
Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.
Lo siguiente, es alimento para las gaviotas.
Điều tiếp theo, hắn đi làm mồi cho mòng biển.
Los Skyknight continuaron en servicio hasta la década de los 60, con un diseño de pintura blanco gaviota, mientras que sus contemporáneos habían sido retirados mucho tiempo atrás.
Những chiếc Skyknight tiếp tục phục vụ đến giữa những năm 1960 trong màu sơn trắng, trong khi những chiếc cùng thời với nó đã được cho nghỉ hưu từ lâu.
La gaviota no se congela aunque esté parada sobre el hielo.
Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng.
En el camino: escombros, trampas, cangrejos, gaviotas, mapaches y otras amenazas vendrán por un 50 % de las que emergieron de la arena.
Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát.
El primer canal sur de la Avenida 14 S es Anhinga Canal, a continuación salmuera canal está al sur de la Avenida 15 S, Grúas canal está al sur de la Avenida 16 S, pato canal está al sur de la avenida 17 S, y Garza canal está al norte de la Avenida 21 S. De los canales que hay calas con nombre flamenco, gaviota, Garza, e Ibis, así como el original del Aqua Cove.
Kênh đầu tiên ở phía nam của đại lộ 14 S là kênh Anhinga, sau đó kênh Bittern nằm ở phía nam đại lộ số 15, kênh Crane nằm ở phía nam đại lộ số 16, kênh Duck ở phía nam đại lộ số 17, và kênh Egret nằm ở phía bắc đại lộ số 21 S. Từ các kênh có vịnh nhỏ tên là Flamingo, Gull, Heron, và Ibis, cũng như vịnh Aqua gốc.
Habla Gaviota Uno.
Mòng biển một đây
Estaba en la Rueda cuando me atacó una gaviota muy grande.
Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi.
Nunca probé nada tan bueno como gaviotas asadas.
Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.
¿Y qué podía ser mejor que usar la gaviota argéntea, que estando libre, da vueltas y se precipita sobre el mar, y tomarla como modelo?
Vì thế còn gì tốt hơn là mô phỏng theo Chim mòng biển, với cách nó tự do bay lượn và bổ nhào trên biển, và sử dụng nó như là mô hình chính?
Como es el caso con muchas gaviotas, tradicionalmente ha sido colocada en el género Larus.
Như là trường hợp với nhiều loài mòng biển, loài này theo truyền thống được đặt trong chi Larus.
Y lo peor es que las víctimas “no son palomas, gaviotas o gansos”, sino “especies en peligro”, precisa Michael Mesure, director del Fatal Light Awareness Program, de Toronto (Canadá).
Hơn nữa, theo ông Michael Mesure, giám đốc một chương trình về mối nguy hiểm của ánh sáng đối với loài chim (Fatal Light Awareness) của Toronto, Canada, các loài chim này “không phải là chim bồ câu, mòng biển hoặc ngỗng trời” nhưng “là những loại còn rất ít”.
Una mañana, le disparó a dos Gaviotas en la playa.
Vào 1 buổi sáng, ngài ấy bắn chết 2 con mòng biển.
Sobre mi cabeza, una solitaria gaviota planeaba sin apenas esfuerzo.
Trên không trung, chim hải âu xoải cánh bay nhẹ nhàng.
Es una de las gaviotas más raras del mundo, con una población de sólo 4000 a 6500 parejas.
Đây là một trong những loài mòng biển hiếm nhất thế giới, với dân số chỉ 4.000 - 6.500 cặp.
¿No quieres saber qué es lo que querían esas gaviotas?
Cậu không muốn biết lũ cả tin muốn gì sao?
Gaviotas.
Mòng biển.
Las gaviotas realizan sus asombrosas acrobacias aéreas doblando las alas por la articulación del codo y del hombro.
Con mòng biển thực hiện những cú nhào lộn đáng kinh ngạc trên không bằng cách điều chỉnh khớp vai và khuỷu cánh.
Así que, los ruidos que hacen la gaviota y el mosquito vibran en diferentes lugares de la membrana basilar, como al tocar diferentes teclas de un piano.
Do đó, tiếng kêu của mòng biển và con muỗi làm rung động những phần khác nhau của màng đáy, giống như chơi những phím khác nhau trên piano.
En el camino: escombros, trampas, cangrejos, gaviotas, mapaches y otras amenazas vendrán por un 50% de las que emergieron de la arena.
Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát.
Apodado Gullwing (alas de gaviota), fue el primer coche con una estructura tridimensional y un motor de inyección
Có biệt hiệu là Gullwing, đây là xe hơi đầu tiên có khung không gian và động cơ phun nhiên liệu
Hay gaviotas pero...
Tôi thấy vài con mòng biển, nhưng...
Al mismo tiempo, esas gaviotas merodeaban alrededor suyo.
Trong lúc đó, lũ cả tin vây quanh xỉa xói ông ấy.
18 Ni las diversas especies de pinzones ni ninguna otra forma de vida que Darwin observó probaron que todas las cosas animadas, sea que se trate de tiburones o gaviotas, elefantes o lombrices, tengan un antepasado común.
18 Không phải những loại chim sẻ khác nhau hay giống vật nào mà ông Darwin thấy, chứng tỏ được rằng mọi sinh vật, dù là cá mập hay là chim biển, voi hay giun đất, có chung một thủy tổ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaviota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.