gato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mèo, con mèo, Mèo, Mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gato

mèo

noun (Animal cuadrúpedo (Felis silvestris) que frecuentemente se mantiene como mascota de casa.)

Tom ahuyentó a los gatos de su casa.
Tom đuổi bọn mèo ra khỏi nhà anh ta.

con mèo

noun

El chico cogió al gato por la cola.
Thằng nhóc đã túm lấy đuôi của con mèo.

Mèo

proper (especie doméstica de felino)

Tom ahuyentó a los gatos de su casa.
Tom đuổi bọn mèo ra khỏi nhà anh ta.

Mèo

proper

Xem thêm ví dụ

Nos quieres dar gato por león.
Chúng tôi cần nói chuyện với ông.
Cuando el gato no está, los ratones bailan.
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.
¡ Eso es un gato!
Đó là con mèo!
¿Hemos observado a un pájaro, un perro, un gato o a cualquier otro animal mirarse al espejo y picotear, gruñir o atacar?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
¡Escucha, nosotros no le hemos tocado un pelo a ese gato!
Anh nghe cho rõ nè: tụi này không hề giơ tới một ngón tay đụng vô con mèo đó!
Todo lo que necesitas es Internet y un gato gracioso.
Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.
El quiere que le salve su gato de los arboles.
Anh ấy muốn anh đi cứu lũ mèo ở trên cây
Son el futuro e intento hacer que no tengan miedo de ser el gato y de que les digan: «no pienses fuera de lo convencional»
Họ là tương lai và tôi cố gắng để không làm họ sợ hãi và không xem họ là những chú mèo không được sáng tạo trong suy nghĩ
Pero él era más que un gato.
Nhưng anh ta còn hơn một con mèo.
Murtaugh y Riggs ahora son amigos, y Riggs pasa la Navidad en la residencia Murtaugh con la familia de Roger; Riggs trae su perro Sam para que sea amigo del gato de familia Murtaugh, Burbank (lo cual termina siendo un desastre).
Murtaugh và Riggs trở thành đôi bạn thân thiết, Riggs dự Giáng sinh cùng với gia đình Roger; Riggs mang con chó Sam để làm bạn với con mèo của họ là Burbank.
No permitiré que mi sobrina se comporte como un gato callejero.
Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được.
Y sin embargo, me gustaría poder mostrar nuestra Dinah gato:
Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi:
Los bigotes del gato
Chức năng của ria mèo
" Preferiría no hacerlo ", comentó el Gato.
" Tôi không muốn, Cát nhận xét.
Para un canario, un gato es un monstruo.
Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.
Así que esa es la actualización del juego del gato y el ratón.
Vâng, đó chính là phần mở rộng của cuộc chơi mèo vờn chuột này.
Como el gato.
Giống như con mèo.
"""¿Por qué iba a hablarle yo al gato?"
“Tại sao tôi lại nói với con mèo chứ?
Yo también me alegro de verte, mi gato salvaje.
Rất vui đc gặp lại em, cô mèo hoang của anh.
Como el gato.
Giống con mèo.
Estos tipos mataron a su gato.
Đám người này giết mèo của anh ta.
Yo estaba tratando de recuperar mi gato.
Thực sự tôi chỉ muốn lấy lại mèo của mình.
Sin olvidar al cerdo, el gato y la tortuga.
Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.
'El Gato de Cheshire- empezó, tímidamente, ya que no tenía en absoluto saber si es como el nombre: sin embargo, se limitó a sonreír un poco más.
Cheshire Puss, cô bắt đầu, chứ không phải rụt rè, cô không biết liệu nó sẽ như tên: tuy nhiên, nó chỉ nhe răng cười một chút rộng hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.