gaveta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaveta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaveta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gaveta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngăn kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaveta

ngăn kéo

noun

Dejé mis identidades en la gaveta.
Tớ để thẻ căn cước trong ngăn kéo.

Xem thêm ví dụ

Agarró la pistola en la gaveta sin volver la cara.
Chàng vớ lấy khẩu súng trong ngăn kéo mà không hề quay mặt lại
Tenlos adentro de una gaveta por el primer año.
Giữ chúng trong cũi vào năm đầu.
Dejé mis identidades en la gaveta.
Tớ để thẻ căn cước trong ngăn kéo.
Ordeno hasta sus gavetas
Em còn làm ngăn kéo cho họ
Él le dio la espalda para poner la hoja en la gaveta con llave donde guardaba sus versos.
Chàng quay lưng lại phía cô ta để đặt tờ giấy ấy vào ngăn kéo có khoá, là nơi chàng vẫn cất giữ các bài thơ của mình.
Durante el día yo había estado limpiando su gabinete, y en una de la gavetas de su escritorio vi una instantánea.
Suốt ngày hôm đó tôi lau chùi phòng làm việc của anh ấy, và tôi bắt gặp một tấm hình trong ngăn kéo bàn.
• Utensilios peligrosos: Los cuchillos, las tijeras y los aparatos peligrosos deben guardarse en armarios o gavetas con llave o seguros, o ponerse fuera del alcance del niño.
• Các đồ gia dụng nguy hiểm: Nên giữ dao, kéo, và đồ dùng nguy hiểm trong tủ hay ngăn kéo có khóa hay chốt cài hoặc cất ngoài tầm tay của trẻ nhỏ.
Él la había sacado del álbum y la había puesto en la gaveta de su escritorio.’
Và anh chàng đã lấy ra khỏi cuốn hình và để vào trong ngăn kéo bàn!”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaveta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.