gemello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gemello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemello trong Tiếng Ý.

Từ gemello trong Tiếng Ý có các nghĩa là trẻ sinh đôi, cặp đôi, ghép đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gemello

trẻ sinh đôi

noun

Infine Abraamo morì all’età di 175 anni, quando i gemelli ne avevano 15.
Cuối cùng Áp-ra-ham chết khi 175 tuổi, và hai trẻ sinh đôi được 15 tuổi.

cặp đôi

adjective

Ecco i Gemelli Meraviglia...
À, cặp đôi trời sinh đây mà...

ghép đôi

adjective

Xem thêm ví dụ

Ho ancora mia madre e due fratelli gemelli.
Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống.
Il risultato fu che il figlio, sua moglie e la sorella gemella della moglie diventarono tutti Testimoni.
Kết quả là con trai bà cùng vợ, và người em sinh đôi của vợ anh đều trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Sono cresciuto con un gemello, identico a me, che era un fratello adorabile.
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
Qui sembra che stia in cerca dell'anima gemella, ma in realtà sta cercando qualcuno che gli tolga la neve di dosso, perché sa di non essere utile per combattere gli incendi se è coperto da più di un metro di neve.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
E'che non ho voglia di competere con i futuri gemelli Gemini per il comando.
Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu.
Gemello!
Gemellus.
I quattro gemelli sono tuoi. Ma niente vanterie con la stampa finché non sono nati.
Ca sinh bốn là của cậu, nhưng cấm tiệt không được quăng bom trước khi chúng ra đời.
Gli edomiti discendevano da Abraamo attraverso Esaù, il fratello gemello di Giacobbe.
Người Ê-đôm là dòng dõi của Áp-ra-ham qua người anh sinh đôi của Gia-cốp là Ê-sau.
Tu eri una di tre gemelle identiche.
Cô là một trong ba đứa bé sinh ba.
Dopo la nascita dei quattro gemelli, le nostre quattro ragazze e la congregazione vennero in nostro aiuto
Sau khi bộ tứ ra đời, bốn con gái lớn và hội thánh đã sẵn sàng giúp đỡ
E se tu ed Elena non foste davvero anime gemelle?
Sẽ thế nào nếu anh và Elena không thực sự là tri kỉ?
Si tratta del quarto "progetto gemello" (o sister group) delle AKB48 dopo SKE48, SDN48 e NMB48.
Đây là nhóm chị em thứ tư của AKB48 được ra mắt chỉ sau SKE48, SDN48 và NMB48.
Poi un giorno, nel 1959, il fratello Schroeder annunciò alla 34a classe che il suo caro amico era diventato padre di due gemelli, un maschio e una femmina.
Rồi một ngày kia vào năm 1959, anh Schroeder thông báo cho khóa 34 của Trường Ga-la-át rằng người bạn yêu dấu của anh đã trở thành bố của một cặp song sinh, một trai, một gái.
Altri gemelli?
Lại sinh đôi nữa à?
Spesso i gemelli si aiutano oltre ogni misura.
Anh em sinh đôi thường đồng cảm với nhau.
In certe parti dell’Africa occidentale molti la considerano la nascita di divinità e i gemelli vengono adorati.
Tại một số vùng ở Tây Phi, trẻ song sinh được xem như thần thánh giáng thế và được thờ phượng.
Questo quando sono spuntato con la sua gemella.
Đó là lúc cô em sinh đôi ra đời
Ora, questa storia sembra troppo bella per essere vera, ma quando fate eseguire batterie di test psicologici, ottienete gli stessi risultati - ovvero, gemelli identici separati alla nascita mostrano somiglianze davvero sorprendenti.
Bây giờ - câu chuyện có vẻ tốt nếu đúng, nhưng khi bạn tiến hành bộ các bài kiểm tra tâm lý, bạn sẽ có được kết quả tương tự - cụ thể là, các cặp song sinh giống hệt nhau được tách ra khi sinh giống nhau một cách đáng kinh ngạc.
Anima gemella.
Linh hồn tình yêu.
Ora, queste non sono solo differenze anatomiche, come la forma dei vostri lobi, ma hanno anche conseguenze nel pensiero e nel comportamento, ben illustrati nella vignetta di Charles Addams: "Separati alla nascita, i gemelli Mallifert si incontrano accidentalmente."
Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ có những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau."
Aiuta i gemelli Sophie e Josh a imparare la magia dell'acqua.
Ông cũng đã nhờ nhà vua Gilgamesh- người già nhất thế giới dạy Josh và Sophie về Phép thuật Nước.
Allo scoppio della seconda guerra mondiale, la Nagato, sotto il comando del capitano Yano Hideo, formava, insieme alla sua nave gemella, la Mutsu, la I Divisione da Battaglia.
Vào lúc bắt đầu Thế Chiến II, Nagato dưới quyền chỉ huy của thuyền trưởng Yano Hideo, và cùng với chiếc thiết giáp hạm chị em với nó là chiếc Mutsu hình thành nên Đội Tàu thiết giáp 1.
E se qualcuno può dire che ha trovato l'anima gemella quello sono io. La sua prima moglie.
Và nếu có ai đủ trình để biết... rằng cậu ấy đã gặp được nửa kia của mình, thì chỉ có thể là cháu, người vợ đầu tiên của cậu ý.
Una scoperta complementare, fatta con un metodo completamente diverso, è che due ragazzi adottati e cresciuti insieme -- il caso opposto dei gemelli identici separati, condividono i genitori, la casa, i vicini, ma non i geni -- e finiscono del tutto diversi.
Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào.
Ecco cosa succede nelle persone che condividono metà del proprio DNA - i gemelli fraterni.
Đây là những gì xảy ra ở những người có chung một nửa của DNA của họ - anh em sinh đôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.