genetically modified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genetically modified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genetically modified trong Tiếng Anh.

Từ genetically modified trong Tiếng Anh có nghĩa là biến đổi gen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genetically modified

biến đổi gen

adjective

Biologists should avoid release of potentially devastating genetically modified pathogens.
Các nhà sinh học nên tránh phóng thích các mầm bệnh biến đổi gen tiềm tàng nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

This man, this "lunatic farmer," doesn't use any pesticides, herbicides, or genetically modified seeds.
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
Genetically modified mice are commonly used for this purpose.
Chuột biến đổi gen thường được sử dụng cho mục đích này.
In 2004 Paraguay had about 1.6 million hectares dedicated to genetically modified (GM) crops.
Năm 2004, Paraguay đã có khoảng 1,6 triệu ha chuyên dụng để biến đổi gen (GM).
We should not allow creating genetically modified people, because it's just too dangerous and too unpredictable.
Chúng ta không nên cho phép tiến hành tạo ra thế hệ người biến đổi gene, bởi vì nó quá nguy hiểm và khó lường.
She was born a genetically modified designer baby with numerous upgrades.
Bé được sinh ra với nhiều sự nâng cấp và chỉnh sửa về gen.
Biologists should avoid release of potentially devastating genetically modified pathogens.
Các nhà sinh học nên tránh phóng thích các mầm bệnh biến đổi gen tiềm tàng nguy hiểm.
Researchers in China just a few months ago reported the creation of genetically modified human embryos.
Những nhà nghiên cứu ở Trung Quốc chỉ vài tháng trước đã công bố sự ra đời của phôi thai người được chỉnh sửa gene.
There are no GMOs -- genetically modified organisms -- whatsoever.
Không hề có chuyện biến đổi gene, hay bất kì sinh vật biến đổi di truyền nào.
One vicious faction among the Kree genetically modified other creatures'DNA.
Một phe cánh xấu xa của tộc người Kree biến đổi gen DNA của những sinh vật khác.
Britain will starve without genetically modified crops.
Nước Anh sẽ đói nếu ko có các cây trồng do biến đổi gen
Recently, chloroplasts have caught attention by developers of genetically modified crops.
Thời gian gần đây, lục lạp đã gây chú ý đến những nhà phát triển cây trồng biến đổi gen.
Genetically modified varieties have met public resistance in the United States and in the European Union.
Các giống biến đổi gen đã gặp sự phản đối kịch liệt từ công chúng ở Hoa Kỳ và châu Âu.
Rue draws her attention to a nest of tracker jackers, genetically modified venomous wasps.
Rue hướng sự chú ý của cô đến tổ của bắt-là-cắt, 1 loài ong bắp cày biến đổi gen độc tính.
It is the most widely used "genetic background" for genetically modified mice for use as models of human disease.
Đó được coi là "nền di truyền" được sử dụng rộng rãi nhất cho chuột biến đổi gen để sử dụng làm mô hình nghiên cứu bệnh ở người.
Theories about the possible effects of genetically modified foods on animal and human health and the environment remain controversial.
Lý thuyết cho rằng thực phẩm biến đổi gien có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe của thú vật và con người, kể cả môi trường vẫn còn gây nhiều tranh luận.
IFPRI neither supports nor opposes genetically modified foods; however, they have released many publications on the potential impact of using transgenic crops.
IFPRI không hỗ trợ cũng không phản đối thực phẩm biến đổi gen, tuy nhiên, họ đã phát hành nhiều ấn phẩm về các tác động tiềm năng của việc sử dụng cây trồng biến đổi gen.
New Scientist magazine reports that European sugar beets “genetically modified to resist one herbicide have accidentally acquired the genes to resist another.”
Tạp chí New Scientist tường thuật rằng củ cải đường Âu Châu “được biến đổi gien để chống lại một loại thuốc diệt cỏ đã tình cờ tiếp thu gien chống lại một loại thuốc diệt cỏ khác”.
When the local residents heard that there would be genetically modified mosquitoes tested in their community some of them began to organize protests.
Khi cư dân địa phương nghe rằng sẽ có muỗi biến đổi gene được thử nghiệm trong cộng đồng của họ một số họ bắt đầu tổ chức các cuộc phản đối.
The genetically modified organisms produced can be used to produce products such as recombinant proteins, used in medical research, or be grown in agriculture.
Những sinh vật biến đổi di truyền có thể được ứng dụng để sinh ra các sản phẩm như protein tái tổ hợp, sử dụng trong nghiên cứu y học, hoặc được nuôi trồng trong nông nghiệp.
When exposed at room temperature it turns into a mutative virus Within 6 minutes it will genetically modify all living beings in the country
Khi để trong nhiệt độ phòng nó sẽ trở thành virus truyền bệnh. trong vòng 6 phút, nó sẽ trở thành nhân tố di truyền của thể sống truyền nhiễm lan truyền khắp nơi trong đất nước.
In a novel application, US scientists have genetically modified switchgrass to enable it to produce polyhydroxybutyrate, which accumulates in beadlike granules within the plant's cells.
Trong một ứng dụng mới, các nhà khoa học Hoa Kỳ đã sửa đổi bộ máy di truyền của cỏ switchgrass để làm cho nó có thể tạo ra polyhydrobutyrate, mà sẽ tích tụ thành dạng hạt tròn nhỏ bên trong tế bào của cỏ switchgrass.
A little British company called Oxitec genetically modified that mosquito so that when it mates with a wild female, its eggs don't develop to adulthood.
Một công ty Anh nhỏ tên Oxitec đã biến đổi di truyền loài muỗi đó để khi nó giao phối với con cái hoang dã, trứng của nó không trưởng thành được.
Its goal is to take over the global drinking water supply, starting with the poisoning of major US reservoirs by means of genetically modified water strider insects.
Mục tiêu của bọn khủng bố là chiếm lấy nguồn cung cấp nước uống toàn cầu, bắt đầu bằng việc đầu độc các hồ chứa lớn của Hoa Kỳ bằng loại côn trùng biến đổi gen.
And before you get too worried about it, here in the United States, the majority of food you buy in the supermarket already has genetically-modified components to it.
Và trước khi bạn lo lắng quá mức về chuyện con cá, thì ngay ở đất Mỹ này, đa phần thức ăn bạn mua ở siêu thị đã chứa những yếu tố biến đổi di truyền.
The rise of commercialised genetically modified crops has provided economic benefit to farmers in many different countries, but has also been the source of most of the controversy surrounding the technology.
Sự phát triển thương mại hóa của cây trồng biến đổi gen đã mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho nông dân ở nhiều quốc gia khác nhau, nhưng nó còn tạo ra nhiều cuộc tranh cãi về cây trồng biến đổi gen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genetically modified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.