genital trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genital trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genital trong Tiếng Anh.

Từ genital trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genital

sinh dục

adjective

The genital region harbours a multitude of different nerves.
Các khu vực sinh dục chứa vô số dây thần kinh khác nhau.

Xem thêm ví dụ

Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris.
Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris.
The middle finger represents the penis, while the two curled fingers on either side are the genitals.
Ngón giữa tượng trưng cho dương vật, trong khi cong hai ngón lại là âm đạo.
Sexual differentiation includes development of different genitalia and the internal genital tracts, breasts, body hair, and plays a role in gender identification.
Sự phân biệt giới tính bao gồm sự phát triển của cơ quan sinh dục khác nhau và các bộ phận sinh dục bên trong, vú, lông trên cơ thể và đóng một vai trò trong nhận dạng giới tính.
( Man ) Frottage, or rubbing your genitals against your partners, can be a wonderfully stimulating twist on more traditional methods of masturbation.
Cách cọ xát bộ phận sinh dục với nhau cũng là một cách tuyệt vời so với thủ dâm truyền thống.
Females lack the characteristic genital malformations that affected males have, and thus are less likely to be correctly diagnosed.
Nữ giới thiếu các dị tật bộ phận sinh dục đặc trưng mà nam giới bị ảnh hưởng và do đó ít có khả năng được chẩn đoán chính xác.
Agnes was a woman who was cut when she was a little girl, she was female genitally mutilated.
Agnes đã bị cắt khi còn nhỏ bị cắt bộ phận sinh dục.
(Leviticus 15:1-3) The female genital parts are called the vulva.
(Lê-vi Ký 15:1-3, New World Translation) Bộ phận sinh dục của giới nữ gọi là âm hộ.
She is an activist against the genital mutilation of women in Guinea-Bissau and represents Médecins du Monde in Africa.
Cô là một nhà hoạt động chống lại sự cắt xén bộ phận sinh dục của phụ nữ ở Guinea-Bissau và đại diện cho Médecins du Monde ở Châu Phi.
The licking of genitals may protect against sexually transmitted diseases and genital infections, while dust-bathing may protect against fleas and other parasites.
Việc liếm bộ phận sinh dục có thể bảo vệ chúng chống lại các bệnh lây truyền qua đường tình dục và nhiễm trùng sinh dục, trong khi việc tắm bụi có thể bảo vệ chống lại bọ chét và ký sinh trùng khác.
These pronouns can take four different suffixes: the genitive -l or -le, the emphatic -ni, the comitative -noy and the contrastive -v.
Các đại từ này có thể chứa bốn hậu tố: hậu tố cách sở hữu -l hay -le, the emphatic -ni, hậu số cách bổ sung -noy và hậu tố cách tương phản -v.
This may in turn make the person desire direct sexual stimulation of the breasts, nipples, buttocks and/or genitals, and further sexual activity.
Điều này có thể làm cho người đó mong muốn kích thích tình dục trực tiếp ở bầu vú, núm vú, mông và/hoặc cơ quan sinh dục, và hành vi tình dục sau đó.
He is talking about grabbing a woman's genitals without her consent."
Ông ấy đang nói về việc nắm vào bộ phận sinh dục của phụ nữ mà chưa được cô ấy cho phép.”
(1 Corinthians 6:18) The original Greek word for fornication, por·neiʹa, refers to all illicit sexual activity involving the use of the genital organs carried on outside the bonds of marriage.
(1 Cô-rinh-tô 6:18) Chữ dâm dục trong tiếng Hy Lạp là por·neiʹa, nói về những hoạt động tình dục trái phép liên quan đến việc dùng cơ quan sinh dục ngoài phạm vi hôn nhân.
Her platform includes anti-corruption policies, taking on female genital mutilation, and dialoguing with al-Shabaab if the group will cut their ties to international terrorist organisations and stop killing Somalis.
Chủ trương của bà bao gồm các chính sách chống tham nhũng, tham gia chống cắt âm vật và đối thoại với al-Shabaab nếu nhóm này sẽ cắt đứt quan hệ với các tổ chức khủng bố quốc tế và ngừng giết chóc người Somalia.
She has written many books on the subject of women in Islam, paying particular attention to the practice of female genital mutilation in her society.
Bà đã viết nhiều cuốn sách về chủ đề phụ nữ trong đạo Hồi, đặc biệt chú ý đến việc thực hành cắt xén bộ phận sinh dục nữ trong xã hội của bà.
She is quoted as saying, "For me, genital mutilation, torture, is one of the worst crimes in the name of so-called honour on earth.
Cô được trích dẫn là đã nói: Đối với tôi, việc cắt bộ phận sinh dục - một việc hành hạ - là một tội ác xấu xa nhất nhân danh cái gọi là vinh dự trên trái đất.
The Bible talks about the male “genital organ,” or penis.
Kinh Thánh nói về “bộ phận sinh dục” của giới nam, tức dương vật.
Female genital mutilation is the ritual cutting or removal of some or all of the external female genitalia.
Cắt âm vật là hành vi nghi lễ cắt bỏ một số hoặc tất cả các cơ quan sinh dục ngoài của phái nữ.
Fátima Djarra Sani (born 1968) is a Guinea-Bissau feminist activist, particularly against female genital mutilation (FGM).
Fátima Djarra Sani (sinh ngày 1968) là một nhà hoạt động nữ quyền Guinea-Bissau, đặc biệt chống lại sự cắt xén bộ phận sinh dục nữ giới (FGM).
Hussein worked for African Well Women Clinic in Waltham Forest where she worked closely with female genital mutilation (FGM) survivors from the UK.
Hussein làm việc cho phòng khám African Well Woman ở Waltham Forest, nơi cô làm việc chặt chẽ với những nạn nhận nạn cắt bỏ bộ phận sinh dục nữ (FGM) từ Anh .
Regular plural formation: Singular: cat, dog Plural: cats, dogs Irregular plural formation: Singular: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouse Plural: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice Possession can be expressed either by the possessive enclitic -s (also traditionally called a genitive suffix), or by the preposition of.
Ví dụ: Cách lập số nhiều thông thường: Số ít: cat, dog Số nhiều: cats, dogs Cách lập số nhiều bất quy tắc: Số ít: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouse Số nhiều: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice Sự sở hữu được thể hiện bằng (')s (thường gọi là hậu tố sở hữu), hay giới từ of.
Many types of bacteria live in the intestines and the genital area , but this is not true of the urinary system .
Nhiều loại vi khuẩn sống trong ruột và quan sinh dục , nhưng đây không phải là hệ tiết niệu .
some trying to cover their genitals, others too frightened to bother,
vài thứ cố che đi vùng kín của họ, vài bức khác cũng đủ khiến kinh sợ,
The name Muridae comes from the Latin mus (genitive muris), meaning "mouse".
Tên khoa học có nguồn gốc từ tiếng Latin mus (genitive muris), nghĩa là "chuột".
Some STDs , like herpes or genital warts , can spread just through skin-to-skin contact with an infected area or sore .
Một số BLTQĐTD , như mụn rộp hoặc sùi mào gà , có thể phát tán chỉ qua tiếp xúc da với vùng bị nhiễm bệnh hoặc lở loét .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genital trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.