genre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genre trong Tiếng Anh.

Từ genre trong Tiếng Anh có các nghĩa là thể loại, loại, giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genre

thể loại

noun (A category for grouping or describing multimedia, such as music categorized as "classical" or "jazz".)

Below, put a ✔ next to your favorite film genre.
Hãy đánh dấu ✔ vào thể loại phim mà bạn thích.

loại

noun

Below, put a ✔ next to your favorite film genre.
Hãy đánh dấu ✔ vào thể loại phim mà bạn thích.

giống

verb noun

Xem thêm ví dụ

In the same genre field, the traditional and contemporary blues categories and the traditional and contemporary folk categories each were consolidated into one per genre, due to the number of entries and given the challenges in distinguishing between contemporary folk and Americana, and contemporary and traditional blues.
Trong cùng lĩnh vực thể loại, các thể loại blues truyền thống và hiện đại và các thể loại nhạc dân gian truyền thống và hiện đại đều được tổng hợp thành một thể loại, do số lượng bài hát và những thách thức trong việc phân biệt dân gian đương đại, nhạc Americana và nhạc blues đương đại và truyền thống.
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
Don't walk in the same path of emotions and music genres".
Đừng đi vào lối mòn cảm xúc cũng như gu âm nhạc".
It is a format in which the genre is geared more towards an adult audience who are not into hard rock, hip hop, or adult contemporary fare.
Đây là một định dạng mà trong đó thể loại hướng nhiều hơn tới khán giả người lớn không có chi phí hard rock, hip hop hoặc adult contemporary.
Moombahton (/ˈmuːmbətɒn/, MOOM-bə-ton) is a fusion genre of house music and reggaeton that was created by American DJ and producer Dave Nada in Washington, D.C., in 2009.
Moombahton ( /ˈmuːmbətɒn/, MOOM-bə tấn) là sự kết hợp giữa 2 thể loại âm nhạc là house và reggaeton và được tạo ra bởi DJ và nhà sản xuất người Mỹ Dave Nada (tên khai sinh David Villegas) ở Washington, D.C., năm 2009.
While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama.
Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch .
This game should not have tags like “Stunt driving” (the fact that you could do stunts does not make it a stunt driving game) or tags for related game genres that might attract similar players (such as "Motorcycle racing" or “Truck racing”).
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
Later that year he joined the Byrds for Sweetheart of the Rodeo (1968), generally considered one of the most influential recordings in the genre.
Chỉ 1 năm sau, ông hợp tác với The Byrds trong Sweetheart of the Rodeo (1968), được coi là một trong những album quan trọng nhất của thể loại này.
In America the genre was pioneered by figures such as Woody Guthrie and Pete Seeger and often identified with progressive or labor politics.
Ở Mỹ, 2 cột trụ của phong trào này là Woody Guthrie và Pete Seeger và thường được đánh đồng với progressive rock hay các phong trào lao động.
The four reviewers of Electronic Gaming Monthly remarked that the game's high level of complexity makes it difficult to get into and unappealing to anyone but enthusiasts of the genre, but that the gameplay design is solid and there is a strong dose of variety to the campaigns.
Bốn bài đánh giá của Electronic Gaming Monthly nhận xét rằng mức độ phức tạp cao của trò chơi khiến cho nó khó mà tiếp cận và lôi cuốn được bất cứ ai, trừ những người đam mê thể loại này, nhưng thiết kế lối chơi vững vàng và một liều lượng đa dạng bền bĩ dành cho các màn chiến dịch.
James's voice deepened and coarsened, moving her musical style in her later years into the genres of soul and jazz.
Giọng của Etta trở nên sâu sắc và thô hơn khi bà chuyển sang thể loại jazz và soul trong những năm tiếp theo.
Rubyor said the game's skirmish mode incorporated a variety of new and traditional strategy mechanics found throughout RTS genre.
Rubyor nói rằng mục chơi giao tranh của game sẽ được kết hợp với những yếu tố của thể loại chiến lược cách tân và truyền thống khác có thể tìm thấy ở các tựa game RTS khác.
She also performed in many genres including Andalusian classical music, chaabi, chaoui, Kabyle, Sahrawi, covering all types of regional folk music, singing in both Arabic and Kabyle.
Bà cũng thể hiện nhiều thể loại nhạc khác nhau như nhạc cổ điển Andalusian, chaabi, chaoui, Kabyle, Sahrawi, tất cả các loại dân ca trong khu vực, hát bằng cả tiếng Ả Rập và Kabyle.
As the founder of Golden Harvest, he produced some of the biggest stars of the martial arts film genre, including Bruce Lee, Jackie Chan, and Tsui Hark.
Là người sáng lập Golden Harvest, ông đã sản xuất một số ngôi sao lớn nhất trong thể loại phim võ thuật, bao gồm Bruce Lee, Jackie Chan và Tsui Hark.
The 4AD record label is the one most associated with dream pop, though others such as Creation, Projekt, Fontana, Bedazzled, Vernon Yard, and Slumberland also released significant records in the genre.
Hãng đĩa 4AD là hãng đĩa gắn kết với thể loại này nhiều nhất, mặc dù những hãng đĩa khác như Creation, Projekt, Fontana, Bedazzled, Vernon Yard và Slumberland cũng đã phát hành những đĩa nhạc quan trọng trong thể loại này.
A genre of films has been based on oversized insects, including the pioneering 1954 Them!, featuring giant ants mutated by radiation, and the 1957 The Deadly Mantis.
Một thể loại phim dựa trên những con côn trùng có kích thước lớn, bao gồm những con ong tiên phong năm 1954, với những con kiến khổng lồ bị biến đổi bởi bức xạ, và The Deadly Mantis năm 1957.
The team chose to make the game a tactical RPG " so that players new to the genre will still be able to play the game, while veteran strategy game players will find this game both nostalgic and entertaining."
Nhóm đã chọn cách tạo thành một game RPG chiến thuật " để người chơi mới bước chân vào thể loại vẫn sẽ có thể chơi được game, trong lúc các game thủ kỳ cựu của thể loại chiến lược sẽ tìm thấy trò chơi này cả tính hoài cổ và giải trí."
GamePro's review similarly focused on "new additions to the genre itself" which it argued made The Age of Kings outstanding.
GamePro bình luận tương tự như việc họ tập trung vào "những bổ sung mới vào bản thân thể loại" đã khiến The Age of Kings nổi bật.
Originally a basement-run role-playing game publisher, the company popularized the collectible card game genre with Magic: The Gathering in the mid-1990s, acquired the popular Dungeons & Dragons role-playing game by purchasing the failing company TSR, and experienced tremendous success by publishing the licensed Pokémon Trading Card Game.
Khởi đầu là một công ty phát hành trò chơi dạng nhập vai, công ty đã phổ biến dòng trò chơi thẻ bài giao đấu với Magic: The Gathering vào giữa thập kỷ 1990, mua trò chơi nhập vai Dungeons & Dragons bằng việc mua công ty đang thất bại TSR, và đạt đến thành công lớn với việc xuất bản trò chơi Pokémon Trading Card Game.
The Overture is perhaps the earliest example of a concert overture – that is, a piece not written deliberately to accompany a staged performance but to evoke a literary theme in performance on a concert platform; this was a genre which became a popular form in musical Romanticism.
Overture này có lẽ là ví dụ sớm nhất cho một overture hòa nhạc, một tác phẩm được viết không nhằm chủ đích để đệm cho vở kịch trên sân khấu, mà là để gợi lên những chủ đề văn học trong buổi biểu diễn theo thể thức hòa nhạc; đây sẽ là một thể loại phổ biến thời kì Lãng mạn.
Jackson's music has encompassed a broad range of genres.
Âm nhạc của Jackson bao gồm nhiều thể loại khác nhau.
She is certainly a huge star, and yet, she delights in continually pushing past the restraints of the pop genre.
Cô ấy chắc chắn là một ngôi sao lớn và cô cảm thấy thích thú khi vượt qua những hạn chế của thể loại nhạc pop.
The New York Times praised the book as being "impossible to put down" and claimed Brown is "bringing sexy back to a genre that had been left for dead."
The New York Times ca ngợi cuốn sách "không thể đặt xuống" và cho rằng Brown đã "mang lại sự hấp dẫn cho một thể loại đã chết từ lâu".
The International Standard Book Number (ISBN) or other identifier, genre and title are required, but you should complete as many fields as possible, as richer data could help readers discover your books.
Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN) hoặc số nhận dạng, thể loại và tên sách khác là bắt buộc, nhưng bạn nên hoàn thành càng nhiều trường càng tốt, vì dữ liệu phong phú có thể giúp người đọc tìm ra của bạn.
After releasing several unsuccessful games for the Famicom, Square relocated to Ueno, Tokyo in 1987 and developed a role-playing video game titled Final Fantasy, inspired by Enix's success with the genre, Dragon Quest (later released in North America as Dragon Warrior).
Sau khi ra mắt một số tựa game không thành công cho Famicom, Square chuyển tới Ueno, Tokyo vào năm 1987 và phát triển một trò chơi điện tử nhập vai mang tên Final Fantasy, lấy cảm hứng từ thành công của Enix với thể loại này, Dragon Quest (sau đó ra mắt tại Bắc Mỹ với cái tên Dragon Warrior).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới genre

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.