genius trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genius trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genius trong Tiếng Anh.

Từ genius trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên tài, 天才, bậc anh tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genius

thiên tài

noun (extraordinary mental capacity)

Tom thinks he's a genius.
Tom nghĩ cậu ta là thiên tài.

天才

adjective (extraordinary mental capacity)

bậc anh tài

noun (someone possessing extraordinary intelligence or skill)

Xem thêm ví dụ

Shinobu hails from a wealthy family and is a genius in sports and also good at studies.
Shinobu sinh ra trong một gia đình giàu có và là một thiên tài trong thể thao và học hành rất tốt.
Hey, genius.
Ê, thiên tài.
Bad Genius was released on 3 May 2017, placing first at the Thai box office for two weeks and earning over 100 million baht (US$3 million), becoming the highest-grossing Thai film of 2017.
Thiên tài bất hảo được công chiếu tại Thái Lan vào ngày 3 tháng 5 năm 2017, và ngay lập tức dẫn đầu doanh thu phòng vé của Thái trong hai tuần đồng thời thu về 100 triệu baht (3 triệu USD), trở thành phim điện ảnh Thái có doanh thu cao nhất năm 2017.
She is a squadmate in each of the three games, and a mechanical genius.
Cô là một thành viên của pho hành đoàn trong cả ba game, và cũng là 1 thiên tài về máy móc.
I was serious enough about acting that I auditioned for Juilliard when I was a senior in high school, didn't get in, determined college wasn't for me and applied nowhere else, which was a genius move.
Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt.
Though you may never have seen the original of any of his masterpieces, you most likely agree with the art historian who called the Italian genius a “marvellous and incomparable artist.”
Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”.
It's genius!
thiên tài!
Wealth has come, ... [and] the world is filled with ... inventions of human skill and genius, but ... we are [still] restless, unsatisfied, [and] bewildered.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
I became captivated by the beauty and genius of traditional social science experiments done by Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch.
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
Hoxha was widely portrayed as a genius who commented on virtually all facets of life from culture to economics to military matters.
Hoxha được miêu tả như là một thiên tài, người đã đóng góp vào hầu như tất cả mọi khía cạnh của đời từ văn hóa vào kinh tế đến các vấn đề quân sự.
" Reggie, " he said, " you're a genius.
" Reggie, " ông nói, " bạn là một thiên tài.
I do not know, genius.
Tôi không biết, thưa thiên tài.
In 2003, Daily Telegraph writer Tom Utley described Jackson as "extremely important" and a "genius".
Nhà báo Tom Utley tờ The Daily Telegraph đã mô tả những đóng góp của Jackson vào năm 2003 là "cực kỳ quan trọng" và là một "thiên tài".
Bronstein was one of the world's strongest players from the mid-1940s into the mid-1970s, and was described by his peers as a creative genius and master of tactics.
Bronstein là một trong những kỳ thủ mạnh nhất từ giữa thập niên 1940 đến giữa thập niên 1970, được đánh giá bởi những kỳ thủ mạnh cùng thời là một thiên tài và bậc thầy về chiến thuật.
Meet the genius behind all my nanotechnology.
Hãy gặp thiên tài đứng đằng sau tất cả những công nghệ nano của tao.
'Cause I'm a tactical genius.
Bởi anh là một nhà chiến lược gia tài ba.
They believed that a genius was this, sort of magical divine entity, who was believed to literally live in the walls of an artist's studio, kind of like Dobby the house elf, and who would come out and sort of invisibly assist the artist with their work and would shape the outcome of that work.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
In 1802, he won fame with Génie du christianisme ("The Genius of Christianity"), an apology for the Catholic Christian faith which contributed to the post-revolutionary religious revival in France.
Năm 1802, ông giành được danh tiếng với tác phẩm Génie du christianisme, một sự tạ lỗi cho niềm tin Thiên chúa đã đóng góp cho sự phục sinh tín ngưỡng thời hậu cách mạng.
So you're the genius behind this incredible brew.
Vậy ông là thiên tài với cách pha trà tuyệt vời này.
Whoever did this is a genius
Phát minh ra cái này thật giỏi
Yes, quite genius, really.
Phải nói là quá thiên tài.
Yes, I'm a genius.
Vâng, tôi là một thiên tài.
It's a massive slab of human genius, up there with the Taj Mahal, the Mona Lisa, and the ice cream sandwich -- and the table's creator, Dmitri Mendeleev, is a bonafide science hall- of- famer.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
Come on, genius.
Thôi nào, thiên tài.
Legendre did an impressive amount of work on elliptic functions, including the classification of elliptic integrals, but it took Abel's stroke of genius to study the inverses of Jacobi's functions and solve the problem completely.
Legendre đã có nhiều công trình đáng kể đóng góp vào lý thuyết hàm số elliptic, bao gồm cả sự phân loại các tích phân elliptic, nhưng cần đến thiên tài của Abel để nghiên cứu hàm ngược của các hàm số Jacobi và giải bài toán một cách hoàn toàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genius trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.