genial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ genial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhanh trí, sáng sủa, sánh dạ, thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genial

nhanh trí

adjective

sáng sủa

adjective

sánh dạ

adjective

thông minh

adjective

Ray es tan genial y listo y guapo.
Ray thật tốt bụng, thông minh và nóng bỏng.

Xem thêm ví dụ

Creo que había algunas pistas muy buenas, que podría haber soplado su carrera de par en par - que fue genial.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Por cierto, estás genial
Nhân tiện trông cô tuyệt lắm.
Bien, genial.
Vâng, thật tuyệt.
Fue un discurso tan genial que la corte de justicia ateniense le dejó irse.
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
Eso fue algo genial.
Kết quả này thật sự rất tuyệt.
Entonces, ¿qué hacemos ahora que tenemos este genial teclado?
vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ?
Genial, carajo.
Nó còn tuyệt lắm.
Genial.
Tuyệt lắm.
Es un chico genial.
Nó quá tuyệt vời.
Hay uno que probablemente abra en Moscú, uno en Corea del Sur, y lo genial es que cada uno tiene su propio sabor individual, que se originó de la comunidad de dónde nacieron.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
Entonces, una cosa genial de ser famoso es que puedo conocer gente que respeto.
Vì vậy một trong những điều tuyệt vời nhất về sự nổi tiếng là tôi được gặp những người mà mình kính trọng.
La idea de eso es, por supuesto, genial en el momento, pero el desafío es, que si seguimos haciendo esto, vamos a causar un problema.
Thoạt nghe có vẻ rất tuyệt nhưng khó khăn là, nếu cứ tiếp tục như thế,
¡ Genial!
Hay quá.
Genial.
Thật là tuyệt.
Bueno, siempre y cuando usted está en mi casa, que tienes una mamá genial.
Vâng, miễn là bạn đang ở trong gia đình tôi, bạn đã có một người mẹ mát.
Es genial.
Tuyệt lắm.
(Risas) "Puedes llamarlo dinosaurio, pero mira el velociraptor: el velociraptor es genial".
(Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt."
Su culo queda genial en sus pantalones.
Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt.
Eso es genial, Ma!
điều đó tuyệt, Ma.
Era genial.
Tuyệt vời.
La armadura Falcon es más genial.
Bộ Falcon này oách hơn nhiều.
¡ Ella es genial!
Thế thì cô ta quá giỏi.
No, está genial.
Ừ được mà.
Esto suena genial.
Hay vãi luôn!
Sólo quiero decir una o dos frases sobre lo que es el codificador y lo que hace, porque en realidad es la parte central. Es interesante, es genial.
Được rồi, thế tôi chỉ muốn dành một hoặc hai câu trình bày một chút về bộ phận mã hóa và hoạt động của nó, bởi vì nó thật sự là phần chủ chốt và nó khá là thú vị và "ngầu."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.