generar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ generar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ generar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sáng tạo, tạo, tạo nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ generar

sáng tạo

verb

Te dije, Adam, que la competencia genera innovación.
Tôi đã nói với cậu, Adam, sự cạnh tranh thúc đẩy sự sáng tạo.

tạo

verb

Los vientos generados en alta mar azotan los continentes.
Những cơn gió được tạo ra ngoài biển tràn vào đất liền, qua các lục địa.

tạo nên

verb

Esto genera un sistema de valores totalmente diferente.
Điều này tạo nên một hệ thống giá trị hoàn toàn khác.

Xem thêm ví dụ

La atribución basada en datos asigna un valor a cada clic y palabra clave que ha contribuido en el proceso de conversión y permite generar más conversiones con el mismo CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
No quería generar una pelea por esto. ¿Entiendes?
Tớ không muốn làm lớn chuyện.
Esto lo impulsó a generar la idea de un ecuante.
Điều này khiến ông phải đưa ra ý tưởng về một đẳng thước (equant).
Trajo el obscurus a la ciudad de Nueva York para generar caos, infringir el Estatuto del Secreto y exponer la magia.
Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật.
¿Puedo ver mi propio sitio sin generar impresiones no válidas?
Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không?
El subtipo "Generar conversiones" ayuda a generar clics y conversiones relevantes en tu sitio web.
Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn.
Para generar vistas previas de creatividades en aplicaciones, siga estos pasos:
Để sử dụng tính năng xem trước trong ứng dụng, hãy làm như sau:
Pero en lo que respecta a la sustentabilidad, como un parámetro, como un criterio para generar soluciones basadas en los sistemas, porque como acabo de demostrar con estos simples productos, juegan un papel en estos grandes problemas.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
Google generará automáticamente la URL final de los anuncios dinámicos de búsqueda.
Google sẽ tự động tạo URL cuối cùng trong chiến dịch Quảng cáo tìm kiếm động.
Sin embargo, los medios para obtener esos datos, para extraerlos, transformarlos y cargarlos, las técnicas para analizarlos y generar información, así como las diferentes formas para realizar la gestión de datos son componentes esenciales de un almacén de datos.
Tuy nhiên, các phương tiện cho việc lấy và phân tích, trích rút, biến đổi, nạp dữ liệu, và quản lý dữ liệu từ điển cũng được coi là các thành phần cốt yếu của một hệ thống kho dữ liệu.
Con esta función puede ajustar la puja por el contenido que nuestro sistema considere más popular, que suela generar más impresiones al día, que reciba más tráfico y con el que los espectadores interactúen más.
Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn.
Ahora bien, Robert no es neurocientífico, y cuando fue a la escuela de medicina no le enseñaron lo que sabemos hoy: que el cerebro adulto puede generar nuevas neuronas.
Robert không phải là một chuyên gia về thần kinh, và lúc ở trường Y anh ấy không được học những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ rằng não người trưởng thành có thể sinh ra tế bào thần kinh mới.
Haga clic en este botón para generar el índice para la búsqueda textual
Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm
En la actualidad, FPC puede generar código para x86, x86-64, powerpc, sparc y ARM procesadores, y para varios sistemas operativos, incluyendo Microsoft Windows, Linux, FreeBSD, Mac OS y Mac OS X (con un Xcode Kit de integración).
Hiện tại, FPC có thể sinh ra mã cho các bộ xử lý IA-32, x86-64, PowerPC, SPARC, và ARM, và cho nhiều hệ điều hành khác nhau, bao gồm Microsoft Windows, Linux, FreeBSD, Classic Mac OS, và macOS (với bộ tích hợp Xcode).
Descubra cómo generar etiquetas en Ad Manager para simplificar este proceso.
Tìm hiểu cách tạo thẻ trong Ad Manager để đơn giản hóa quá trình này.
El duelo puede debilitar las defensas, agravar un problema de salud o generar uno nuevo.
Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới.
Es importante recordar que con una campaña limitada por el presupuesto aún se puede generar buenos resultados y cumplir los objetivos publicitarios.
Điều quan trọng cần lưu ý là chiến dịch "bị giới hạn bởi ngân sách" vẫn có thể thành công và giúp bạn đạt được mục tiêu quảng cáo của mình.
Al crear una campaña de remarketing en Google Ads, si su cuenta está vinculada con una cuenta de Analytics, puede usar el código de seguimiento que ya utiliza en su sitio web en lugar de generar una etiqueta de remarketing con Google Ads.
Khi tạo chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, nếu tài khoản của bạn được liên kết với tài khoản Analytics, thì bạn sẽ có tùy chọn sử dụng mã theo dõi đã có trên trang web thay vì để Google Ads tạo thẻ tiếp thị lại cho bạn.
Se da cuenta de que la audiencia que suele generar conversiones en su sitio web es la siguiente: mujeres con edades comprendidas entre los 25 y los 44 años que son aficionadas a las actividades al aire libre, usan principalmente dispositivos móviles y quieren comprar calzado.
Họ phát hiện rằng những người thường chuyển đổi trên trang web của họ là nữ, có độ tuổi từ 25 đến 44, thích các hoạt động ngoài trời, chủ yếu dùng thiết bị di động và đang muốn mua giày.
En función de la certificación que obtengas, Google generará automáticamente un aviso sobre si realizas abortos o no para incluirlo en los anuncios de productos o servicios de interrupción del embarazo.
Tùy theo giấy chứng nhận của bạn, Google sẽ tự động tạo một trong những thông báo công khai sau trong các quảng cáo về sản phẩm hoặc dịch vụ phá thai của bạn: "Cung cấp dịch vụ phá thai" hoặc "Không cung cấp dịch vụ phá thai".
Después, puede generar interés en las revistas leyéndole directamente de la página 2 del último número de La Atalaya, donde dice “El propósito de La Atalaya”.
Sau đó, để gợi sự chú ý đến tạp chí của chúng ta, chúng ta có thể đọc trực tiếp từ nơi trang 2 của số Tháp Canh hiện hành phần bắt đầu như sau: “Mục đích của tạp chí Tháp Canh”.
De este modo también se generará el documento de aceptación.
Điều này cũng sẽ tạo bản sao của Chứng thư nhận thanh toán.
6 años y medio más tarde, 180 investigadores lograron avances sorprendentes en el laboratorio, y hoy les mostraré 3 de ellos para que podamos dejar de agotar el planeta y en su lugar, podamos generar toda la energía que necesitamos de manera limpia, segura y barata y justo en el lugar donde estemos.
Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm.
Por ejemplo, podrías generar 12 informes mensuales para revisar la información anual de los informes en lugar de generar 1 informe anual.
Ví dụ: bạn có thể tạo báo cáo 12 tháng để xem xét dữ liệu báo cáo hàng năm thay vì tạo 1 báo cáo hàng năm.
Si intenta generar un informe basado en datos anteriores a esa fecha, se mostrará un mensaje en la interfaz.
Chúng tôi sẽ hiển thị thông báo trong giao diện nếu bạn cố gắng tạo báo cáo dựa trên dữ liệu trước ngày này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.