guay trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guay trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guay trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guay trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đúng mốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guay

đúng mốt

adjective

Xem thêm ví dụ

Es divertido, muy guay.
Vui lắm, rất nét.
Eso fue realmente super guay.
Cái đấy thật hết sảy.
Estamos totalmente guay.
Chúng ta hoàn toàn ổn.
No soy una historia guay que contar en una puta fiesta.
Tôi không phải là câu chuyện hay ở một cái đệt bữa tiệc cocktail của những người trẻ tuổi đầy hoài bão.
Podría ser la chica más guay que jamás he conocido.
Đây chắc là cô gái bá nhất tôi từng gặp.
Eso está guay, colega.
Hay lắm.
Guay es conocido generalmente como Tom Five.
Hiện nay, umami được công nhận rộng rãi như là vị cơ bản thứ năm.
Y éste... es Buzz Lightyear, el juguete más guay de mundo.
Và đây... là Buzz Light Year, đồ chơi tuyệt nhất từng ra đời!
¡ Qué guay!
Tuyệt vời!
Si guardamos cada momento, e intentamos ser millonarios de momentos, y celebramos la gente que sea millonarios de momentos y les hacemos guay y fenomenales,
Nếu ta trân trọng mỗi giây phút cố gắng là một triệu phú của khoảnh khắc và tôn vinh nững con người là triệu phú khoảnh khắc như vậy khiến họ trở nên ấn tượng và tuyệt vời
—Es divertido —responde Cliff de manera muy guay.
“Vì vui thôi,” Cliff trả lời, rất ngầu.
¡ Isto guay!
Hơi bị nóng.
Hoy en día, se puede hacer algo similar, pero un poco más guay.
Còn bây giờ, bạn có thể làm điều đó với một vật khá thú vị.
¡ Suena muy guay!
Nghe tuyệt đấy!
Pues qué guay por los O'Doyle.
Hoan hô nhà O'Doyle.
Sí, muy guay.
Phải, rất hay.
En Beijing la gente es guay, lo pasarás bien allí.
Các bạn ở Bắc Kinh rất vui vẻ và cậu sẽ sống tốt ở đó.
¡ Qué guay!
Được rồi!
Es guay.
Cô ấy dễ thương quá.
¿He dicho ya que es muy guay?
Em đã nói cậu ấy rất tuyệt phải không?
Brick es guay.
Thằng Brick rất chịu chơi.
Eso era como, nos parecía súper guay.
Chúng tôi nghĩ rằng việc đó rất tuyệt.
Joey, ella es muy guay.
Cô ấy rất đáng yêu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guay trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.