gentrify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gentrify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentrify trong Tiếng Anh.

Từ gentrify trong Tiếng Anh có các nghĩa là cải tạo, sang trọng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gentrify

cải tạo

verb

Another interesting example is De Jordaan, which gentrified very quickly and completely between 1985 and 1995.
Một ví dụ thú vị khác là De Jordaan, nơi được cải tạo rất nhanh chóng và trọn vẹn giữa năm 1985 và 1995.

sang trọng hoá

verb (to change (a place, such as an old neighborhood) by improving it and making it more appealing to people who have money)

Xem thêm ví dụ

But another place that we see these time-space clashes is in gentrifying cities like Atlanta, Brooklyn, Philadelphia, New Orleans and Washington, DC -- places that have had black populations for generations.
Nhưng ta cũng thấy xung đột giữa thời gian và không gian xảy ra ở những nơi quy hoạch như Atlanta, Brooklyn, Philadelphia, New Orleans và Washington, DC những nơi mà người da đen sống hàng nghìn đời nay.
He's trying to gentrify the glades.
Anh ta đang cố cải thiện khu Glades.
Large numbers of entrepreneurs and computer application developers moved into the city, followed by marketing, design, and sales professionals, changing the social landscape as once-poorer neighborhoods became increasingly gentrified.
Một số lớn các doanh nghiệp và nhà phát triển ứng dụng điện toán dời vào thành phố, theo sau là các chuyên gia bán hàng, thiết kế và tiếp thị, làm thay đổi bộ mặt xã hội thành phố khi các khu dân cư trước đây nghèo nàn hơn bổng trở nên ngày càng năng động.
And then gradually gentrifies.
Rồi dần trở nên chỉnh trang hơn.
These time-space clashes -- between protesters and police, between gentrifiers and residents -- don't paint a very pretty picture of what America hopes for black people's future.
Những xung đột thời - không này giữa người phản đối và nghe theo chính phủ, giữa trưởng giả với người dân không vẽ nên một bức tranh tuyệt đẹp về thứ người Mĩ mong muốn cho tương lai của người da đen.
That gentrifying piece of skata.
Thằng chó cặn bã đó.
The once shabby, temporary dwellings are becoming slowly gentrified with two and three story houses sprouting in their midst as tertiary infrastructure and cleanliness improved.
Những căn nhà tạm tồi tàn ngày nào giờ đây đang dần trở thành những ngôi nhà sang trọng hai hay ba tầng với cơ sở hạ tầng và vệ sinh được nâng cấp.
So what we're proposing is really something that will add one football field of green space underneath this neighborhood, but more importantly will introduce a really community-driven focus in a rapidly gentrifying area.
Do đó, chúng tôi dự định xây dựng thêm một sân đá bóng ở đây dưới ngôi làng này, nhưng quan trọng hơn là giới thiệu một dự án cộng đồng tại một khu vực đang phát triển mạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentrify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.