gentle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gentle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentle trong Tiếng Anh.

Từ gentle trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ nhàng, hiền, dịu dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gentle

nhẹ nhàng

adjective

Can we be much more gentle with light?
Chúng ta có thể dùng ánh sáng nhẹ nhàng hơn không?

hiền

adjective

Let the clouds in your mind be gentle, peaceful ones.
Hãy để đám mây trí óc của chú trở nên nhẹ nhàng và hiền hòa.

dịu dàng

adjective

Maybe there's something very gentle under that beard of yours.
Có lẽ có một chút gì đó dịu dàng bên dưới hàm râu của ông.

Xem thêm ví dụ

How much better it is when both mates avoid hurling accusations but, rather, speak in a kind and gentle manner!—Matthew 7:12; Colossians 4:6; 1 Peter 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
(Ephesians 5:23, 25) So he is tender and loving with his wife and patient and gentle with his children.
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
I'll be gentle, I promise.
Anh sẽ làm nhẹ nhàng, anh hứa.
You know, I think you'd also like to know that he is a very gentle lover.
You know, cháu nghĩ rằng bác cũng muốn biết rằng con bác là 1 người tình rất dịu dàng.
Only the gentle influence of the Holy Ghost got him there with her in the first place and brought him back to concerts time and time again.
Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa.
(1 Thessalonians 2:7, 8) We all do well to ask ourselves, ‘Do I have a reputation for being considerate, yielding, and gentle?’
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’
Maybe there's something very gentle under that beard of yours.
Có lẽ có một chút gì đó dịu dàng bên dưới hàm râu của ông.
“No power or influence can or ought to be maintained by virtue of the priesthood, only by persuasion, by long-suffering, by gentleness and meekness, and by love unfeigned;
“Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật;
To the contrary, we became gentle in the midst of you, as when a nursing mother cherishes her own children.”
Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu- giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”.
He 's like a warm gentle wind , trying to blow a leaf away from the tree .
Anh ấy như một cơn gió , cố thổi một chiếc lá lìa khỏi cành cây mà nó dựa dẫm .
(1 Thessalonians 1:1; 2:11, 12) The exhortation had been given in such a tender, loving way that Paul could write: “We became gentle in the midst of you, as when a nursing mother cherishes her own children.
Phao-lô dịu dàng, yêu thương khuyên họ nên ông có thể viết: “Chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy.
In the Rolling Stone Magazine review of the album, critic Kelefa Sanneh wrote: "One of the best is 'Fix You', an unabashedly sentimental song where Martin delivers words of encouragement in a gentle falsetto Proving once more that no band can deliver a stately rock ballad like this one."
Trong đánh giá của tạp chí Rolling Stone, nhà phê bình Kelefa Sanneh viết: "Một trong những bài hát tuyệt nhất là 'Fix You', một ca khúc ít bị nao núng tình cảm nơi Martin đưa đến những lời động viên trong chất giọng thanh cao mà nhẹ nhàng của anh Điều đó chứng minh một lần nữa rằng không một ban nhạc nào có thể đưa đến một chất rock ballad trang nghiêm đến như vậy".
You find yourself wondering if you would be able to show the same gentleness and restraint, especially if you were that strong!
Bạn thắc mắc không biết mình có thể biểu lộ thái độ hiền hòa và tự chủ không, nhất là nếu bạn có sức mạnh đến thế!
Yet they maintain a distinctive element of calm, a clarity of composition and a gentleness characterized by a lack of sudden movement or extreme emotion."
Tuy nhiên, chúng duy trì một yếu tố đặc biệt của sự bình tĩnh, sự rõ ràng về bố cục và sự dịu dàng đặc trưng bởi sự thiếu vắng chuyển động đột ngột hoặc cảm xúc cực đoan."
Excellent, gentle and very affectionate with children.
Tuyệt vời, nhẹ nhàng và rất trìu mến với trẻ em.
I am speaking in a gentle, friendly voice.
Tôi đang nói bằng một giọng dịu dàng, thân thiện.
The Bible says that a disciple of Jesus “does not need to fight, but needs to be gentle toward all.” —2 Timothy 2:24.
Kinh Thánh nói rằng một môn đồ của Chúa Giê-su “không nên ưa sự tranh-cạnh; nhưng phải ở tử-tế với mọi người”.—2 Ti-mô-thê 2:24.
He was gentle, too, you know?
cũng rất tận tâm.
Romeo! no, not he; though his face be better than any man's, yet his leg excels all men's; and for a hand and a foot, and a body, -- though they be not to be talked on, yet they are past compare: he is not the flower of courtesy, -- but I'll warrant him as gentle as a lamb. -- Go thy ways, wench; serve God.
Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa.
Be gentle with me!
Xin nhẹ tay với anh!
5:5) “Mildness of temper,” or meekness, does not suggest weakness or hypocritical gentleness.
Tính “nhu-mì”, hay mềm mại, không có ý nói đến sự yếu đuối hoặc ra vẻ dịu dàng (1 Ti 6:11).
Welcome, gentle Sir Knight.
Chào mừng, ngài Hiệp sĩ cao quý.
He helped me tackle the twin challenges of precise shape and gentle movement.
Anh ấy đã giúp tôi vượt qua thử thách nhân đôi này để đạt được hình dạng chính xác và di chuyển nhẹ nhàng
Oh, sweet gentle virgin...
Ôi lạy Chúa tôi...
They have no idea of language, but these primates were known for their gentleness with females.
Họ không biết gì về ngôn ngữ, nhưng mấy dã nhân này được biết đến nhờ sự nhẹ nhàng với cái cùng loài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gentle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.