gentleman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gentleman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentleman trong Tiếng Anh.

Từ gentleman trong Tiếng Anh có các nghĩa là ông, ngài, người đàn ông lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gentleman

ông

pronoun noun

Your mother called, and a gentleman called from Paris.
Mẹ bà gọi, và một quý ông gọi từ Paris.

ngài

noun

The gentleman from Georgia may state the nature of his parliamentary inquiry.
Quý ngài tới từ Georgia nên hiểu rõ về buổi điều trần của ông ta.

người đàn ông lịch sự

noun

Xem thêm ví dụ

Do not be a gentleman, you go right for the fucking balls.
Vậy còn là nam tử hán.
He was the perfect gentleman.
Ôngngười đàn ông hoàn hảo.
So last October, in gentleman scholar tradition, I put the entire collection online as "Museum of Four in the Morning."
Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng."
Well, thank God, there is one gentleman left in west Texas.
Cám ơn chúa, vẫn còn một quý ông tốt bụng ở Texas này.
But a gentleman on tramp sees such a thundering lot of his boots.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
Your mother called, and a gentleman called from Paris.
Mẹ bà gọi, và một quý ông gọi từ Paris.
Well, if you happen to see this gentleman, tell him I'll be waiting for him at Boot Hill.
Nếu tình cờ anh có gặp quý ông này, nói với ổng là tôi sẽ chờ ổng ở Bott Hill.
All them fancy clothes and that smart talk don't make you no gentleman.
Mặc quần áo đẹp đẽ và nói chuyện văn hoa không làm cho anh trở thành một quý ông.
I'd rather stay with this fine gentleman.
Ta muốn ở lại đây với quý ông tốt bụng này.
The gentleman from Georgia may state the nature of his parliamentary inquiry.
Quý ngài tới từ Georgia nên hiểu rõ về buổi điều trần của ông ta.
Gentleman reached 100 million views on April 17, just four days after its release.
Gentleman đạt 100 triệu lượt xem vào ngày 17 tháng 4, chỉ bốn ngày sau khi phát hành.
And who was this gentleman?
Vậy quý ông đó là ai?
The gentleman to my left is the very famous, perhaps overly famous,
Quý ông ngồi bên trái tôi đây là con người vô cùng nổi tiếng, có lẽ nổi tiếng quá mức,
All right, I promise that tonight I'll, uh, try to behave like a perfect gentleman.
Được rồi, anh hứa là tối nay anh sẽ... cố gắng cư xử như một quý ông hoàn hảo.
This gentleman is looking for some cloth.
Quý ông này đang tìm chút quần áo.
“Don’t pay any attention to her, just hold your head high and be a gentleman.”
“Đừng thèm chú ý đến bà ta, cứ ngẩng cao đầu và làm một quý ông coi .”
You never heard of a gentleman's game?
Mày ko biết chơi bài một cách lịch sự à?
How stupid, how can you tell if he is a gentleman or not?
Thật là ngốc, sao cô hỏi ảnh có phải là quý ông hay không?
What a gentleman.
Đúng là quý ông.
Why can't he do something a real gentleman would do, like save a damsel in distress?
Tại sao anh ta không làm mọi thứ 1 người đàn ông thực sự vẫn làm,... như là cứu 1 thiếu nữ trong cơn nguy hiểm?
That happened to Jerry, a Protestant gentleman in his mid-60s who lives in Mesa, Arizona.
Điều đó đã xảy ra cho một người đạo Tin Lành khoảng 60 tuổi tên là Jerry sống ở Mesa, Arizona.
It seemed as good a place as any to find an eligible gentleman.""
Đó có vẻ là một nơi tốt như bất kì nơi nào khác để kiếm một quý ông đủ tư cách.”
According to Cheney, Speer, "was a gentleman of culture and an admirer of William Shakespeare...
Theo Cheney, Speer "là một người đàn ông của văn hóa và là một người ngưỡng mộ William Shakespeare..."
The culprit is this gentleman.
Thủ phạm là quý ông này.
But first I have to finish with that gentleman.
Nhưng trước hết con phải bàn việc với anh kia đã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentleman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.