géolocalisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ géolocalisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ géolocalisation trong Tiếng pháp.
Từ géolocalisation trong Tiếng pháp có nghĩa là định vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ géolocalisation
định vị(positioning) |
Xem thêm ví dụ
Si votre application utilise la géolocalisation ou applique des restrictions liées au contenu en fonction du pays, les appareils de test ne pourront accéder qu'au contenu disponible pour leur zone géographique. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
Mais nous sommes actuellement au début d'une autre révolution dans la précision de la géolocalisation. Nhưng chúng ta hiện tại đang đứng trên ngưỡng của một cuộc cách mạng khác ở sự chính xác về định vị địa lý. |
Lorsque vous partagez une photo par le biais d'un lien, les informations de géolocalisation peuvent aussi être partagées, que vous les ayez ajoutées vous-même ou qu'elles aient été estimées par l'appareil. Khi bạn chia sẻ ảnh bằng liên kết, vị trí của ảnh có thể được chia sẻ nếu bạn thêm vị trí hoặc nếu vị trí được đính kèm vào ảnh bởi GPS của máy ảnh. |
Les constructeurs n'ont pas utilisé cette technique de phase de l'onde porteuse pour les puces de leur GPS bon marché parce qu'ils ne sont pas sûrs de ce que le grand public pourrait faire d'une géolocalisation si précise que vous pourriez localiser les lignes dans la paume de votre main. Các hãng sản xuất không xây dựng nên kĩ thuật cho các thiết bị chuyên chở này trở thành con chip GPS với giá rẻ bởi vì họ không chắc công chúng nói chung sẽ làm gì với thiết bị định vị chính xác đến mức mà bạn có thể nhìn thấu những vết nhăn trên lòng bàn tay bạn. |
Mais maintenant avec des balises légères de géolocalisation qui sont très petites, nous pouvons en fait voir ces voyages. Nhưng giờ với những cái dấu định vị bằng ánh sáng rất nhỏ có thể thực sự thấy những chuyến đi này. |
Géolocalisation des téléphones, métadonnées de télécommunications, médias sociaux, e-mails, textos, informations sur des transactions financières, informations sur des transports, c'est une richesse de données en temps réel sur les mouvements et les échanges sociaux des gens. Vị trí địa lý di động, lý lịch dữ liệu viễn thông truyền thông xã hội, email, văn bản. dữ liệu giao dịch tài chính dự liệu giao thông, đó là tài sản của dữ liệu thời gian thực về hoạt động và tương tác xã hội của con người |
Pour la géolocalisation, la précision a son importance, et les choses n'ont fait que s'améliorer ces dix dernières années. Về định vị địa lý, vấn đề chuẩn xác rất là đáng bàn và mọi thứ mới chỉ được cải thiện trong 10 năm vừa qua. |
De minuscules appareils de géolocalisation ont été attachés à plusieurs oiseaux. Người ta đã gắn những thiết bị định vị rất nhỏ trên một số con nhạn biển. |
Dans les cas suivants, votre photo peut comporter des informations de géolocalisation : Ảnh của bạn có thể có thông tin vị trí nếu: |
Pour éviter ces problèmes, n'ajoutez pas de restrictions liées à la géolocalisation ou aux adresses IP à votre application. Để ngăn những sự cố này xảy ra, hãy tránh thêm các quy định hạn chế theo vị trí địa lý hoặc IP vào ứng dụng của bạn. |
Il ya maintenant des bases de données mondiales, CCTV, smartphones, géolocalisation. Bây giờ người ta có cơ sở dữ liệu toàn cầu, điện thoại thông minh và định vị vị trí. |
Si vous ne souhaitez obtenir des estimations d'audience que pour un nombre limité de zones géographiques de votre choix, appliquez des restrictions de géolocalisation à votre campagne au moment de sa création. Khi tạo chiến dịch mới, hãy áp dụng các hạn chế về vị trí địa lý nếu bạn chỉ muốn ước tính phạm vi tiếp cận cho một số vị trí mong muốn. |
Les outils de cartographie de Google sont essentiels pour les associations qui veulent expliquer leur mission avec des images et des données de géolocalisation. Các công cụ lập bản đồ của Google là công cụ dành cho các tổ chức phi lợi nhuận muốn kể câu chuyện của họ bằng hình ảnh và dữ liệu vị trí địa lý. |
Il existe une entreprise de location de voitures qui a un système de géolocalisation dont le nom est NeverLost (Jamais perdu). Có một công ty cho thuê xe có lắp hệ thống GPS (hệ thống định vị toàn cầu) tên là NeverLost (Không Bao Giờ Lạc Đường). |
En vert, c'est la géolocalisation. Màu xanh lá định vị người dùng. |
Google Analytics collecte également les adresses IP (Internet Protocol) pour assurer la sécurité du service et indiquer aux propriétaires de sites Web de quelle région (pays, État ou ville) proviennent leurs utilisateurs (on appelle cela la "géolocalisation par IP"). Google Analytics cũng thu thập địa chỉ Giao thức internet (IP) để cung cấp và bảo vệ tính bảo mật của dịch vụ và để cho chủ sở hữu trang web biết người dùng của họ đến từ quốc gia, tiểu bang hoặc thành phố nào trên thế giới (còn được gọi là "vị trí địa lý IP"). |
La collecte des adresses IP permet à Google Analytics de déterminer la géolocalisation d'un visiteur et de fournir un service sécurisé à nos clients. Google Analytics sử dụng địa chỉ IP để lấy thông tin vị trí địa lý của khách truy cập và để bảo vệ dịch vụ cũng như đảm bảo bảo mật cho khách hàng của chúng tôi. |
Avec une communauté de développeurs motivée en pleine croissance, et des milliers de modules gratuits parmi lesquels choisir, Il est facile d'étendre Drupal avec des fonctionnalités telles que forums, galeries photos, gestion audio et vidéo, gestion de date et de calendrier, géolocalisation, systèmes de notations, e- commerce, et la liste s'allonge encore et encore. Với một cộng đồng lập trình viên lớn mạnh và hàng nghìn add- on modules miễn phí để chọn lựa, thật dễ dàng để mở rộng Drupal với chức năng như là message boards, thư viện hình ảnh, quản lý âm thanh và video, quản lý lịch, geolocation, hệ thống rate, e- commerce, và danh sách này sẽ còn nhiều nữa. |
Notre recherche principale concernait la géolocalisation des gens. Tôi đã trải qua phần lớn thời gian thời trưởng thành của mình truy tìm người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ géolocalisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới géolocalisation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.