geometra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geometra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geometra trong Tiếng Ý.

Từ geometra trong Tiếng Ý có nghĩa là nhà hình học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geometra

nhà hình học

noun

Xem thêm ví dụ

Pian piano crebbe fino a diventare un importante campo della matematica: la topologia algebrica, la geometria.
Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học.
E io credo che la mia matematica, abbastanza sorprendentemente, sia stata di grande aiuto ai chirurghi studiosi di malattie polmonari e di malattie renali, tutti questi sistemi ramificati, per i quali non esisteva una geometria.
Và tôi nghĩ rằng toán học của tôi, thật lạ là đã giúp ích rất nhiều cho các bác sĩ ngoại khoa nghiên cứu về các chứng bệnh về phổi cũng như các chứng bệnh về thận, nói chung mọi cơ quan nội tạng có cấu trúc phân nhánh, mà không theo dạng hình học nào.
Si parla di " Geometria euclidea " a partire dal 300 a. C. Nessuno conosce il vero aspetto di Euclide, né la sua data di nascita né quella di morte; questo dipinto è di Raffaello e lo ritrae così come l'artista se lo immagina.
Lý do tại sao người ta thường nói về " Hình học Euclide " là khoảng 300 TCN ( và điều này trên đây là một hình ảnh của Euclid Sơn của Raphael, và không ai thực sự biết những gì trông giống như Euclid hoặc ngay cả khi ông được sinh ra hoặc khi ông qua đời, vì vậy đây là chỉ của Raphael Ấn tượng của những gì Euclid có thể đã trông như trong khi ông đã giảng dạy tại Alexandria ).
E se la gelosia fosse un problema di geometria, solo una questione di come ci poniamo rispetto all'altro?
Sẽ thế nào nếu ganh tỵ thực sự là một bài toán hình, chỉ là vấn đề của việc ta cho phép bản thân đứng đâu trong quan hệ với người khác?
Con la geometria di macchina verificata, avviare il programma " Mandrino warm- up "
Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động "
E quello che stavo cercando di fare lì era dirigere l'occhio nello spazio, cosicchè si percepisse la geometria in un modo diverso, a che la scaffallatura non interrompesse lo spazio.
Và điều tôi đang cố làm là hướng mắt bạn vào không gian, để bạn nhìn nhận hình học theo 1 cách khác, và tránh việc nghiên cứu trên nhóm đối tượng không phá vỡ không gian.
Talete usò la geometria per risolvere problemi come il calcolo dell'altezza di una piramide e la distanza delle navi dalla riva.
Thales đã sử dụng hình học để giải các bài toán như là tính chiều cao của các hình chóp và khoảng cách từ các tàu tới bờ biển.
Lo sai grazie alla lezione di geometria.
Bạn biết rằng từ các bài học cơ bản trong hình học.
Se osservate questi piccoli amici vibrare -- appariranno a breve, noterete che il modo in cui vibrano è influenzato dalla geometria delle dimensioni aggiuntive.
Và nếu bạn quan sát những dây nhỏ này dao động -- chúng sẽ ở đó sau 1 giây nữa -- ngay kia, chú ý rằng cách chúng dao động bị ảnh hưởng bởi dạng hình học của những chiều không gian này.
Se la geometria è il linguaggio in cui è scritto l'universo, questo disegno sembra dire che noi possiamo esistere in tutti i suoi elementi.
Nếu mô tả vũ trụ bằng hình học, có lẽ, bản phác họa muốn nói chúng ta có thể tồn tại ở bất cứ đâu.
E guardando dall'alto, le nove ali sono legate, forti strutturalmente e simbolicamente, un grande simbolo di unità: geometria pura, un cerchio perfetto, sezione e base di 30 metri, perfettamente simmetrico, come l'idea di sacralità e geometria.
Và khi nhìn xuống, 9 chái nhà được buộc lại, thật vững chãi về mặt kết cấu và hình tượng, 1 hình tượng tuyệt vời của sự thống nhất: hình học thuần nhất, 1 vòng tròn hoàn hảo, 30m trong tiết diện và trong kế hoạch 1 sự đối xứng hoàn hảo, giống như ý tưởng sự linh thiêng và hình học.
All'inizio queste geometrie alternative sembravano un po' strane ma ben presto sono si sono rivelate altrettanto valide a descrivere il mondo che ci circonda.
Ban đầu các bộ môn hình học thay thế trông có vẻ hơi lạ lẫm nhưng chúng đã nhanh chóng được công nhận có khả năng mô tả thế giới xung quanh chúng ta.
E la F in geometria, indica un serio problema con le relazioni spaziali.
Và điểm F trong Hình học, cho thấy 1 vấn đề khắc khe với giao tiếp không gian.
E questo diede vita all'idea di avere geometrie generatrici toroidali, con il centro...uno con il centro giù nel cuore dell'edificio terrestre, e per l'edificio-isola un toroide con il centro in cielo.
Điều này sinh ra ý tưởng những đường sinh hình xuyến với trung tâm nằm sâu trong lòng đất dành cho phần công trình trong đất liền, và phần hình xuyến với trung tâm nằm trên bầu trời cho phần công trình ngoài đảo.
Quando guidi la macchina, quando sterzi con la tua auto, usi un metodo chiamato geometria di Ackermann.
Khi lái xe, bạn điều khiển vô lăng và áp dụng 1 phương pháp có tên là bộ điều khiển Ackermann.
Quando la geometria della parte è favorevole, la tasca più grande detiene il brodo raw uncut
Khi phần hình học là thuận lợi, túi lớn giữ nguyên cổ không bị thương
Ma soprattutto, abbiamo dimostrato che attraverso la geometria del design dell'edificio, esso stesso potesse fornire sufficiente ombra al cortile, così che potesse essere usato durante tutto l'anno.
Quan trọng nhất là chúng tôi chứng minh được rằng nhờ áp dụng hình học vào thiết kế tòa nhà, tòa nhà sẽ tự cung cấp đủ bóng mát cho các sân chơi để có thể sử dụng trong suốt năm.
In aggiunta a questo tipo di geometria ad alta risoluzione, dal momento che è tutto ripreso dalle camere, otteniamo un'ottima mappa di texture da usare per il viso.
Bên cạnh loại hình học độ phân giải cao này, vì nó toàn được chụp bằng camera, chúng tôi có 1 mẫu vân tuyệt vời để dùng cho khuôn mặt.
Teoremi di geometria?
Định lý hình học?
O dove la geometria OD della parte rende la superficie difficile grip
Hoặc làm nơi hình OD của phần cho bề mặt khó khăn để kẹp
Non e'da insegnante di geometria portare un completo di Armani.
Một giáo viên hình học sao lại mặc bộ vét của Armani chứ.
Ho visto il mio insegnante di geometria al liceo, Il Sig.
tôi thấy thầy giáo dạy môn hình học của tôi ở trường trung học.thầy Rucell
Gli strumenti di <i>design</i> generativi usano un computer e algoritmi per sintetizzare la geometria e creare nuovi progetti, tutti da loro stessi.
Các công cụ thiết kế kiểu sản sinh sử dụng máy tính và các thuật toán để tổng hợp hình học cho ra các thiết kế mới tất cả đều do chính nó tự làm.
Sebbene il sole sia quattrocento volte più grande della luna, è anche quattrocento volte più lontano dalla terra.4 Vista dalla terra, in prospettiva, questa geometria fa sì che il sole e la luna appaiano della stessa dimensione.
Mặc dù lớn hơn mặt trăng đến 400 lần, mặt trời cũng cách xa trái đất 400 lần.4 Từ góc nhìn của trái đất, vị trí này làm cho mặt trời và mặt trăng dường như có cùng kích thước.
Nel 1891 tornò a Roma dove aveva ottenuta la cattedra di Geometria Analitica e Proiettiva.
Vào năm 1891, ông chuyển về Rome để nghiên cứu về Phân tích và Dự Đoán Hình Học.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geometra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.