검은 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 검은 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 검은 trong Tiếng Hàn.

Từ 검은 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đen, đen thui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 검은

đen

adjective

그녀는 길고 곱슬곱슬한 은 머리에, 청자켓을 입고 있었죠.
Cô có mái tóc dài đen óng và mặc áo jacket jean màu xanh.

đen thui

adjective

Xem thêm ví dụ

그러나, 은 말과 그 탄 자는 역사상의 모든 식량 부족과 관련되어 있지는 않다.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
몰몬경은 하나님이 우리에게 주시는 값진 선물 중 하나입니다. 몰몬경은 이며 방패입니다.
Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta.
은 코뿔소는 1982년에 거의 멸종되었어요.
Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982
시베리아 호랑이는 황갈색 바탕에 은색 세로 줄무늬가 있습니다.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
그러므로 현 악한 시대에 저항하기 위해, 우리에게는 “하나님의 말씀인 성령의 ”을 포함하여 여호와께서 마련해 주시는 온갖 영적 갑옷과 보호책이 필요합니다.—에베소 6:11-13, 17, 새번역.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
그리고 흰 칸에서 출발한다면 은 칸에서 끝나게 되죠.
Và một khi bắt đầu ở ô trắng thì phải kết thúc ở ô đen.
어른벌레는 은색 줄무늬, 노란색의 바탕색이 조화를 이루는 아름다운 날개를 가지고 있으며, 이러한 무늬는 그늘에서 적으로부터 자신을 숨기게 해준다.
Treron phoenicoptera) Treron pompadora: Cu xanh đuôi đen Treron seimundi: Cu xanh seimun Treron sieboldii: Cu xanh bụng trắng Treron sphenurus: Cu xanh sáo (syn.
12 이제 나의 가장 사랑하는 형제들아, 하나님이 우리의 오점을 제하셨고 우리의 이 빛나게 되었은즉, 우리가 다시는 우리 형제들의 피로 우리의 을 더럽히지 말자.
12 Giờ đây, hỡi các đồng bào thân mến nhất của trẫm, vì Thượng Đế đã cất bỏ những vết của chúng ta nên những lưỡi gươm của chúng ta đã trở nên sáng chói, vậy chúng ta chớ nên để gươm của mình vấy máu của đồng bào chúng ta nữa.
사실, 그들은 복음서에 예수께서 하신 말씀으로 되어 있는 것들 가운데 82퍼센트에 은 구슬을 던졌습니다.
Trên thực tế, họ đã bỏ phiếu đen cho 82 phần trăm những lời được qui cho Chúa Giê-su trong các sách Phúc Âm.
왜 그 백성들은 그들의 과 그 밖의 무기들을 땅속 깊이 묻었는가?(
Tại sao người ta chôn giấu gươm và các vũ khí khác của họ tận sâu dưới đất?
무기는 이다.
Vũ khí: Kiếm.
밥, 해리스가 은 오소리야!
Bob Harris là Con Lửng Đen.
LADY CAPULET 신조, 신조가 - 왜 을 전화?
Lady Capulet Một cái nạng, một cái nạng - Tại sao bạn cho một thanh kiếm?
풋 구조로 친 거미줄
Mạng trên mặt đất
이 우릴 보호해주길 빌어보자
Hy vong thanh kiếm sẽ bảo vệ ta.
6 원형 경기장에서는 투사들이 서로 상대방을 죽일 때까지 싸우거나 아니면 야수들과 싸우면서, 죽이거나 죽임을 당하였습니다.
6 Tại các đấu trường, các võ sĩ giác đấu phải đánh nhau đến chết, hay chiến đấu với dã thú; họ hoặc phải giết chúng hoặc bị chúng giết.
그러고 나서 저희는 이전에 보았던 기름 방울의 자가 합성을 다시 볼 수 있었고, 그 안의 은 점은 이 다양하고, 복잡하고, 유기적인 은 타르를 나타냅니다
Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này.
8 그리고 이렇게 되었나니 그들이 그들의 수많은 무리와 함께 샤일롬 땅 북방으로 올라왔으니, 곧 ᄀ활과 화살과 과 신월도와 돌과 물매로 ᄂ무장을 한 자들이라. 그들은 머리를 밀어 그 머리로 벗어지게 하였으며, 그 허리에는 가죽띠를 둘렀더라.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
이럴 줄 알았어 저 여자가 은 오소리였어
Biết ngay mà, biết ngay cô ta là Con Lửng Đen mà.
투 시합 참가자들과 훈련
Đấu sĩ và sự huấn luyện
은 가루는 못 가져가
thuốc súng sẽ không chạy đâu mà lăn tăn.
+ 6 은 말들이 끄는 병거는 북쪽 땅으로 가고,+ 흰말들은 바다 너머로 가며, 반점이 있는 말들은 남쪽 땅으로 가고 있소.
+ 6 Cỗ xe thắng các ngựa màu đen tiến đến miền bắc;+ các ngựa màu trắng tiến đến miền bên kia biển; các ngựa có đốm tiến đến miền nam.
은 백조도 잘할 자신 있어요
Tôi có thể nhảy cả vai Black Swan.
투사의 경기가 벌어지고 있습니다. 투사의 경기 말고 다른 구경거리도 있었습니다.
Một điều khác mà cũng diễn ra trong đấu trường, mà người La Mã rất yêu thích, là thi săn động vật hoang dã.
그 도시가 함락된 후에, 9만 7000명의 유대인은 포로로 끌려갔으며, 많은 사람들은 후에 투 시합에서 죽었습니다.
Sau khi thành sụp đổ, 97.000 người Do Thái bị đem đi làm phu tù. Nhiều người trong số đó sau này bị chết trong các đấu trường La Mã.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 검은 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.