검정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 검정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 검정 trong Tiếng Hàn.

Từ 검정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đen, hắc, đen thui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 검정

đen

noun

그림을 시안 블루, 진분홍, 노랑, 검정으로 분리했습니다.
Tôi tách hình này thành màu lục lam, đỏ sậm, vàng, đen,...

hắc

noun

đen thui

noun

Xem thêm ví dụ

검정색 - 실시간으로 업데이트되지 않음
Đen - Không cập nhật theo thời gian thực
발생했습니다. 씨 굴드, 국립의 검정 보조의 상상력에 정교
Xây dựng trong trí tưởng tượng của ông Gould, trợ lý tập sự tại các quốc gia
흰 도포를 입고 검정 갓을 쓴 남자들이 팔을 흔들고, 몸을 빙 돌린 다음 허리를 굽혀 인사를 하기도 하며, 심지어는 한쪽 다리로 서 있기도 합니다.
Những người đàn ông mặc áo choàng trắng, đội mũ cao màu đen, múa tay, xoay người, gập người xuống và thậm chí đứng một chân.
여러분은 탄수가 검정색이라고 생각하실겁니다
Bạn nghĩ carbon màu đen.
그 첫번째 사람은 검정색 넥타이를 매고, 정장을 입고 있었죠.
Người đầu tiên đó đang mặc một bộ lễ phục, thắt cà vạt đen.
전 영국 중등학력 검정문제를 여섯 개 냈습니다.
Tôi đưa chúng 6 câu hỏi kiểm tra của GCSE.
여러 이유로 연구는 상당한 제약을 받게 됩니다. 많은 방법이 있었음에도 우리가 선택할 수 있었던 것은 단지 4mm 내시경 카메라 뿐이었습니다. 어쨌든 우리는 성공적으로 적갈색, 검정색, 그리고 베이지색 안료를 찾아냈고 이후에 X선 형광검사, X선 회절검사같은 좀 더 정교한 실험을 했습니다. 결과는 아주 긍정적이었습니다. 즉 우리가 찾은 몇몇 색소들은
Chúng tôi đã bị ngăn cấm, hay tôi sẽ dùng từ "hạn chế", vì nhiều lí do không đáng để giải thích ở đây, chỉ được dùng nội soi, trong nhiều phương án đang có, Với một chiếc máy ảnh 4mm, chúng tôi đã thu thập được một số mảnh nhỏ mà về sau được xác định có màu đỏ, đen, và một số mảnh màu be. Các mẫu này trong giai đoạn sau được kiểm tra bằng một số phương pháp hiện đại hơn như XRF - nhiễu xạ tia X, và cho kết quả khá khả quan.
아니면 여러분께서는 검정색 버전을, 즉 여러분이 아주 좋지 않은 TED 이야기를 만드는 것을 허락할, 대부분 블로그에 관한 것이나, 정치와 같은 것을 만들도록 이용할 건가요?
Hay bạn sẽ sử dụng một phiên bản đen tối để làm ra những bài TED thật sự tệ hại, hầu hết nói về các blog, chính trị và hàng hóa?
그림을 시안 블루, 진분홍, 노랑, 검정으로 분리했습니다. 이 기본 인쇄용 색을 섞으면, 이런 독특한 그림을 보게 됩니다.
Tôi tách hình này thành màu lục lam, đỏ sậm, vàng, đen,... màu cơ bản khi in, trộn các phần tách lại, và bạn có các bức tranh đặc biệt này.
자, 여기에 검정색 카우보이 모자를 죽도록 두려워 하는 말이 한마리 있습니다.
Đây là một con ngựa sợ chết khiếp những chiếc mũ cao bồi màu đen.
검정색 옆모습 두개이거나 가운데 흰색 꽃병 하나입니다.
Có hai dáng mặt màu đen, và bình hoa trắng ở giữa.
여기 검정색 그림이 있습니다.
Ở đây có " hình thù " ( figure ) màu đen.
우리는 다리가 동에서 서를 가로지르는 것을 알 수 있었죠. 경계석은 검정색, 흰색이 섞여 있었죠.
Lề đường có bóng về hướng nam, vì thế nên chúng tôi có thể nói rằng chiếc cầu đó chạy theo hướng đông- tây dọc theo con sông.
검정파랑비늘돔
Cá vẹt swarthy
이 6가지 중 처음으로 보여드릴 것은 여러분이 들고계시는 검정 봉투 속에 있습니다.
Trong sáu cái này, cái đầu tiên chúng tôi sẽ nói đến là cái phong bì đen các bạn đang cầm đó.
멜라닌의 양이 줄어들면서, 모발의 색도 검정색으로부터 갈색, 붉으스름한 색 혹은 금발로 변해 갑니다.
Khi lượng melanin giảm đi, màu tóc thay đổi từ đen đến nâu hoặc nâu đỏ nhạt hoặc vàng.
여기에 4 미터 정도되는 배암상어에게 검정 컨트롤 미끼 장치를 보게 합니다. 약 1분 30초 전쯤에 마주치도록 설정하는 거죠.
Ở đây, ta có một con cá mập hổ dài 4m từ từ tiến đến bộ điều khiển màu đen, cái mà nó đã giáp mặt khoảng một phút rưỡi trước đó.
검정색 카드였어요.
Đó là một quân màu đen.
빨간색은 항상 검정에 대한 pitted, 흑인 한 자주이 붉은 사람. 이러한 힘이의 군단 내 나무 야드에있는 모든 언덕과 vales을 취재하고,
Vô số những Myrmidons bao gồm tất cả những ngọn đồi và vales trong sân gỗ của tôi, và mặt đất đã được rải rác với người chết và chết, cả hai màu đỏ và đen.
" 손님, 저희는 다섯가지 검정 드레스가 있습니다. 손님과 정말 잘 어울릴 것 같아요. "
" Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt. "
그리고 검은색 합성고무를 그 위에 덮었죠. 검정색 고무가 주는 또 다른 장점은 표면에 자연스럽게 먼지가 쌓임에 따라 마치 지표면인 것처럼 위장이 가능하다는 것이었죠.
Một lợi ích khác của việc sử dụng cao su đen là bụi sẽ tích tụ trên bề mặt một cách tự nhiên, thậm chí, ngụy trang nó trên mặt đất.
하지만 그는 학교로 돌아갔습니다. 검정고시(GCSE)를 보기 위해서가 아니라 목수가 되기 위한 과정을 배우기 위해서였습니다. 실제 필요한 기술을 배우기 위해서죠.
Và cuối cùng cậu bé đã được đưa lại về trường học, không phải bởi cơ hội học GCSEs, nhưng bởi cơ hội học để trở thành thợ xây, một kĩ năng hình thành do luyện tập.
검정 벤츠 차량 번호 RIN31B7
Mercedes đen...
저는 장갑을 벗어야 한다고 생각했습니다. 그리고 대량의 검정 독물이 제 앞에 넘실거렸습니다.
Tôi nhớ là đã tháo găng tay ra và một thứ màu đen lan ra trước mặt tôi.
그 할아버지가 저를 보며 말하길, "빨간색 카드나 검정색 카드를 고를 수 있네."
Người đàn ông nọ quay về phía tôi rồi bảo: "Cậu có thể chọn một quân bài đỏ hoặc một quân bài đen."

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 검정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.