germ trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ germ trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ germ trong Tiếng Anh.

Từ germ trong Tiếng Anh có các nghĩa là mầm, mộng, vi trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ germ

mầm

verb (embryo of a seed)

All the germs from the water we take.
Chúng ta lấy đi tất cả mầm bệnh từ nước.

mộng

verb (pathogenic microorganism)

vi trùng

verb

Washing them with soap and water or ash and water removes germs.
Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.

Xem thêm ví dụ

Washing them with soap and water or ash and water removes germs.
Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.
It is when the rice is further milled , removing the bran and germ layer , that we end up with a whiter rice .
Khi xay nghiền thêm , làm sạch lớp cám và lớp mầm , chúng ta có gạo trắng hơn .
The doctor may order a stool test , in which a stool sample will be examined in the laboratory to see which specific germ is causing the diarrhea ( bacteria , virus , or parasite ) .
Bác sĩ có thể yêu cầu làm xét nghiệm phân , trong đó người ta sẽ lấy một mẫu phân kiểm tra trong phòng thí nghiệm để xem loại vi trùng cụ thể nào gây ra tiêu chảy ( vi khuẩn , vi rút , hay là động vật ký sinh ) .
Like Guns, Germs, and Steel, Collapse was translated into dozens of languages, became an international best-seller, and was the basis of a television documentary produced by the National Geographic Society.
Giống như quyển Súng, vi trùng và thép, Sụp đổ đã được dịch ra hàng chục thứ tiếng, trở thành sách bán chạy nhất trên thế giới, và là cơ sở của một bộ phim tài liệu truyền hình được sản xuất bởi Hiệp hội Địa lý Quốc gia.
So, let me ask you this -- I can cultivate this intuition by asking a question -- who would you rather be if a deadly germ was spreading through the network, A or B?
Tôi sẽ hỏi một câu hỏi -- Tôi có thể tạo ra trực giác bằng cách hỏi -- bạn sẽ là ai nếu một vi rút chết người đang lan truyền qua mạng lưới, A hay B?
We need to do simulations, germ games, not war games, so that we see where the holes are.
Chúng ta cần làm mô phỏng, trò chơi vi trùng, không phải trò chơi chiến đấu, để xem lỗ hổng ở đâu.
The most exciting thing for Bob Lanza is the ability now to take any kind of cell with induced pluripotent stem cells and turn it into germ cells, like sperm and eggs.
Điều thú vị nhất với Bob Lanza là khả năng về việc đưa bất kỳ loại tế bào nào có các tế bào gốc đa năng cảm ứng và biến nó thành tế bào mầm, giống như tinh trùng và trứng.
Researchers believe turning up the heat is the body 's way of fighting the germs that cause infections and making the body a less comfortable place for them .
Các nhà nghiên cứu cho rằng việc tăng nhiệt độ cơ thể lên cao là một cách giúp cơ thể kháng lại mầm bệnh gây nhiễm trùng và làm cho cơ thể không còn là nơi lý tưởng cho mầm bệnh .
Or Ryan, who can't go to school, because his immune deficient daughter can't be risked to have germs come into the house, so he couldn't leave the house.
Hoặc Ryan, người không thể đến trường, vì cô con gái mắc hội chứng suy giảm miễn dịch không thể chịu rủi ro cho vi khuẩn tồn tại trong nhà, vì thế ông ấy không thể rời khỏi nhà.
Taking in teachings infected by dangerous demonic ideas can poison us just as easily as can eating physical food that has been tainted with germs or toxins.
Tiếp nhận những sự dạy dỗ bị nhiễm các ý tưởng nguy hiểm của ma quỉ có thể đầu độc chúng ta, cũng như khi chúng ta ăn đồ ăn bị nhiễm trùng hay chất độc (Cô-lô-se 2:8).
All the germs from the water we take.
Chúng ta lấy đi tất cả mầm bệnh từ nước.
We're finishing this today, ladies and germs.
Chúng ta kết thúc vụ này hôm nay, quý cô à.
Toxic fumes, radioactive dust, disease-causing germs, and certain viruses all travel by air.
Khói độc, bụi phóng xạ, vi trùng gây bệnh tật, và một số vi khuẩn thảy đều di chuyển trong không khí.
His second and best known popular science book, Guns, Germs, and Steel: The Fates of Human Societies, was published in 1997.
Cuốn sách khoa học phổ thông thứ hai và nổi tiếng nhất của ông là Súng, vi trùng và thép: Định mệnh của các xã hội loài người được xuất bản vào năm 1997.
If I was always violent towards you or gave you misinformation or made you sad or infected you with deadly germs, you would cut the ties to me, and the network would disintegrate.
Nếu tôi luôn hung hãn với anh hay đưa thông tin sai lệch, hay làm anh buồn, hay truyền mầm bệnh chết người cho anh, anh sẽ phá bỏ kết nối với tôi, và mạng lưới sẽ tan rã.
Adult stem cells have limitations with their potency; unlike embryonic stem cells (ESCs), they are not able to differentiate into cells from all three germ layers.
Tế bào gốc người lớn có những hạn chế về mặt tiềm năng; không giống như ESCs, chúng không thể phân biệt thành các tế bào từ cả ba lớp mầm.
Sporoi ("seeds" in Greek; compare "spores") is equivalent to the Latin semnones and germani ("germs" or "seedlings").
Sporoi ("hạt giống" trong tiếng Hy Lạp, so sánh "bào tử") tương đương với semnones Latin và germani ("vi trùng" hoặc "cây con").
The germs are confused.
Chắc bọn vi khuẩn bối rối lắm nhỉ.
But this small village, germ of something more, why did it fail while Concord keeps its ground?
Tuy nhiên, ngôi làng nhỏ này, mầm của một cái gì đó nhiều hơn, tại sao đã làm nó thất bại, còn Concord giữ mặt đất của mình?
uh, they help fight off bacteria and germs in the body.
Ơ, nó giúp chống lại vi khuẩn và vi trùng trong cơ thể.
Humans were tied to stakes and used as targets to test germ-releasing bombs, chemical weapons, and explosive bombs.
Con người được gắn với cổ phần và được sử dụng làm mục tiêu để kiểm tra bom phóng thích, vũ khí hóa học và bom nổ.
As in Guns, Germs, and Steel, he argues against explanations for the failure of past societies based primarily on cultural factors, instead focusing on ecology.
Như trong Súng, vi trùng và thép, ông lập luận chống lại những lời giải thích cho sự thất bại của các xã hội vừa qua chủ yếu dựa vào các yếu tố văn hóa, thay vì tập trung vào hệ sinh thái.
This practice was the germ of the system herein developed."
Cách làm này là mầm mống của hệ thống được phát triển ở đây. "
Nobody thinks of the washing machine as a germ magnet - that 's where clothes get clean , right ?
Không ai nghĩ về máy giặt như một vật thu hút mầm bệnh - đó là nơi quần áo được giặt sạch , phải không ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ germ trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.