get the better of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get the better of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get the better of trong Tiếng Anh.

Từ get the better of trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắng thế, ăn đứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get the better of

thắng thế

verb

Looks like your woman's getting the better of you, if you can call that a woman.
Coi bộ người phụ nữ của ngươi thắng thế rồi, nếu ngươi có thể gọi đấy là phụ nữ.

ăn đứt

verb

Xem thêm ví dụ

You're letting your emotions get the better of the situation.
Mày đang để cảm xúc đưa ra lựa chọn.
You're letting your imagination get the better of you.
Sao các anh không thể tưởng tượng ra cáitốt đẹp hơn được à?
Look, we are not going to let this day get the better of us.
Nghe này, chúng ta sẽ không để ngày hôm nay khiến chúng ta suy sụp.
Sometimes my anger gets the better of me as well.
Đôi khi giận dữ cũng khiến cho ta tốt hơn.
In spite of our best efforts to do what is right, at times our imperfections get the better of us and we err.
Mặc dù chúng ta cố gắng hết sức làm điều phải, đôi khi những sự bất toàn áp đảo làm mình phạm tội.
“My temper always used to get the better of me, so much so that even some of my friends feared my arrogant, violent reactions.
Sự nóng giận luôn chế ngự tôi đến mức ngay cả một vài người bạn cũng thấy khiếp sợ trước sự ngạo mạn và hung hăng của tôi.
14 Some Christians have allowed their curiosity to get the better of them and have polluted their minds and hearts by viewing soft-core or even hard-core pornographic images.
14 Một số tín đồ Đấng Christ đã để sự tò mò thắng họ và làm ô uế tâm trí mình bằng những hình ảnh khiêu dâm nửa kín nửa hở hoặc thậm chí những hình ảnh trắng trợn.
Its ambitions might get the better of it sometimes, like in how it divides its story moments or in how the leveling system can get out of hand, but the overall experience is, simply put, epic."
Tham vọng củavừa tốt vừa cần nhiều thời gian hơn, giống như cách nó chia khoảnh khắc trong cốt truyện hoặc cách cân bằng hệ thống cấp độ, nhưng trải nghiệm tổng thể vẫn là, đơn giản hóa, đầy tính sử thi. "
One of the challenges of this mortal experience is to not allow the stresses and strains of life to get the better of us—to endure the varied seasons of life while remaining positive, even optimistic.
Một trong số những thử thách của kinh nghiệm trần thế này là không để cho những sự căng thẳng và khẩn trương của đời sống chế ngự chúng ta—để kiên trì trong những giai đoạn của cuộc sống trong khi vẫn sống một cách tích cực, ngay cả lạc quan.
I pay this particular compliment to Queequeg, because he treated me with so much civility and consideration, while I was guilty of great rudeness; staring at him from the bed, and watching all his toilette motions; for the time my curiosity getting the better of my breeding.
Tôi trả lời khen ngợi đặc biệt này Queequeg, bởi vì anh ta đối xử với tôi với rất văn minh và xem xét nhiều, trong khi tôi đã phạm tội rất khiếm nhã, nhìn chằm chằm vào ông từ giường, và xem tất cả các của mình toilette chuyển động, thời gian, sự tò mò của tôi trở nên tốt hơn về chăn nuôi của tôi.
The faster we can get you better, the faster you can get out of here.
Càng khỏe nhanh, ngài càng nhanh rời khỏi đây.
Ajax at first gets the better of the encounter, wounding Hector with his spear and knocking him down with a large stone, but Hector fights on until the heralds, acting at the direction of Zeus, call a draw, with the two combatants exchanging gifts, Ajax giving Hector a purple sash and Hector giving Ajax his sharp sword.
Ajax đã dùng thương đâm trúng Hector và đánh gục Hector bằng một viên đá lớn, nhưng Hector vẫn tiếp tục chiến đấu cho tới khi những sứ giả của thần Zeus, kêu gọi kết thúc trận chiến với kết quả hòa: không có ai là người chiến thắng và hai người sẽ trao đổi cho nhau những tín vật bày tỏ sự tôn trọng, Ajax trao cho Hector chiếc thắt lưng tím và Hector trao lại thanh kiếm quý của anh ta cho Ajax.
" What I really like about Coca- Cola is the president of the United States can't get a better Coke than the bum on the corner of the street. "
" Điều tôi thích ở Coca- Cola là tổng thống Mỹ không thể uống 1 lon Coke ngon hơn loại nước hạng bét bán ở góc phố. "
Think, too, of getting better acquainted with the One who makes all of that possible, Jehovah God.
Cũng hãy nghĩ đến mối liên lạc tốt hơn với Đấng làm cho mọi sự này có thể thực hiện được, tức Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
They had lain there, letting the four of us pass by so as to get a better shot at the main body of troops to our rear.
Chúng đã nằm ở đó, để cho 4 chúng tôi đi qua để ngắm bắn tốt hơn từ người chủ lực tới người đi sau cùng.
What Warhol said about Coke is, he said, "What I really like about Coca-Cola is the president of the United States can't get a better Coke than the bum on the corner of the street."
Những gì Warhol đã nói về Coke, ông nói rằng, " Điều tôi thích ở Coca-Cola là tổng thống Mỹ không thể uống 1 lon Coke ngon hơn loại nước hạng bét bán ở góc phố."
The sooner we get off this hamster wheel of age denial, the better off we are.
Chúng ta càng sớm bước ra khỏi vòng luẩn quẩn của phủ nhận tuổi tác, thì càng tốt.
I'll get you the number of the Better Business Bureau and you can report me.
Tôi sẽ cho cô số của Cơ quan uy tín nghề nghiệp để cô tố cáo tôi.
To get a better understanding of the activity tag, let's look at it part by part.
Để hiểu rõ hơn về thẻ hoạt động, chúng ta cùng xem xét từng phần một.
Symptoms often get better after the 20th week of pregnancy but may last the entire pregnancy duration.
Thông thường các triệu chứng nôn nghén sẽ đỡ dần sau tuần thứ 20 của thai kỳ, nhưng cũng có thể duy trì trong suốt thời kỳ mang thai.
That way, the buyer secures the financing of the invoice, and the supplier gets a better interest rate.
Bằng cách đó, người mua củng cố tài chính của hoá đơn, và nhà cung cấp được một lãi suất tốt hơn.
You better get the hell out of here.
Tốt hơn hết anh nên cút ra khỏi đây.
8 Human rulers are not finding solutions to the vast problems plaguing mankind today; nor will the situation get better because of human efforts.
8 Những nhà cai trị của thế gian không tìm thấy giải pháp cho các vấn đề to lớn của nhân loại ngày nay; nỗ lực của con người cũng không giúp tình trạng tốt hơn.
And the best part here, or one of the better parts is that we don't get our answer from the answer key in the back of the teacher's edition.
Và cài phần tuyệt nhất ở đây, hay một trong những cái phần hay hơn là chúng tôi không lấy đáp án từ phần trả lời ở phía sau phần giải của giáo viên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get the better of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.