get up to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get up to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get up to trong Tiếng Anh.

Từ get up to trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm, thực hiện, yêu, gạc, ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get up to

làm

thực hiện

yêu

gạc

ngủ

Xem thêm ví dụ

We gotta get up to La Roque.
Phải đi đến La Roque!
Get up to the wall, you cowards!
Lên trên chiến đấu đi, lũ nhát gan!
Dude with a mind like that, do you think that's all he get up to?
Một người với cách tư duy như thế, ông nghĩ là ông ta chỉ làm thế thôi à?
We're just getting up to speed here, Mr. Harrison.
Chúng tôi đang cố theo kịp tiến độ, ông Harrison.
Get up to the rooftop.
Leo lên nóc nhà.
When we get up to that village, Sister, then I'll say adiós.
Khi chúng ta tới cái làng kia, thưa Sơ, tôi sẽ chào tạm biệt.
And as you come around the banks in these valleys, the forces can get up to two Gs.
Khi bay quanh những bờ sông ở thung lũng, các lực tác động có thể lên tới 2G.
Maybe I better get up to Boston see what's really going on up there.
Có lẽ tôi nên đến Boston để xem có gì diễn ra ở đó.
I need a ladder so I can get up to my roof.
Tôi cần một cái thang như thế tôi có thể trèo lên mái nhà.
You two better get going to get up to 72nd Street on time.
Hai người các anh nên đi sớm để tới nơi đúng giờ.
We don't have enough road to get up to 88.
Chúng ta không có đủ đường để đạt tốc độ 88.
Right now you can get up to five rooms professi...
Ngay bây giờ cô có thể giặt được đến năm phòng
When it gets up to here, there's " XXX " -- the pornography of power.
Khi đạt đến đây, có " XXX " -- kí tự khiêu dâm của nguồn điện ( Tiếng cười )
Now, when you get up to the foyer, look for Harold.
Bây giờ, khi anh ra tới tiền sảnh, thì đi kiếm Harold.
We run up under the Saw Mill until you get up to the cofferdam.
Chạy một đoạn dài lên phía trên cho tới khi anh gặp cái đập nước.
Maybe I better get up to Boston see what's going on up there.
Có lẽ tôi nên đến Boston xem có chuyện gì ở đó không.
And besides, nobody wants to know what you get up to with lizards.
Hơn nữa tôi không thích dùng lại đồ của anh.
You know, what does Tony Blair get up to in private with his fashion guru?
Như là, Tony Blair bí mật gặp cố vấn thời trang của ông để làm gì?
Forgive me, I'm just getting up to speed.
Thứ lỗi cho tôi, tôi chỉ nhanh chóng có được thành công.
Come on Jordan, think of a way to get up to her apartment.
Nhanh nào, Jordan, mau nghĩ cách vào phòng em ấy.
I'm anxious to get up to you.
Tôi đang nóng lòng muốn lên đó với mọi người.
It's the first flat spot you can reach after you get up to the top of the icefall.
Đó là chỗ bằng phẳng đầu tiên bạn đặt chân sau khi đã trèo qua thác băng.
What did you get up to?
Bà đã làm những gì?
They are very fast and can get up to speeds of 55 kilometres per hour (34 mph) running on their toes.
Chúng chạy thực sự rất nhanh và có thể đạt tốc độ 55 km/giờ (34 mph) bằng cách chạy trên ngón chân trái ngược với vẻ ngoài khá ục ịch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get up to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.