get together trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get together trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get together trong Tiếng Anh.

Từ get together trong Tiếng Anh có các nghĩa là họp mặt, gặp gỡ, tập hợp, tụ họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get together

họp mặt

verb

Then how would you morsels like to come to a little get-together I'm having?
Vậy hai chú cá con... đến dự buổi họp mặt mà tôi tổ chức nhé?

gặp gỡ

verb

It's stimulating when two giant intellects get together.
Rất vui vẻ khi hai trí tuệ vô song gặp gỡ nhau.

tập hợp

noun

all those little neurons get together and in that little gap
tất cả những nơ ron thần kinh sẽ tập hợp lại và trong cái khoảng cách bé nhỏ đó

tụ họp

verb

Do you know why people get together at Christmas?
Em biết tại sao người ta tụ họp mỗi Giáng Sinh?

Xem thêm ví dụ

It's a lot of stuff to get together.
Có nhiều đồ phải thu dọn lắm.
Charles wants to get together and talk about this repackaging, so I volunteered to meet him over lunch.
Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa.
18 When people get together socially, they sometimes play games that involve knowledge of secular facts.
18 Khi người ta họp mặt để vui chơi, họ thường chơi các trò chơi liên hệ đến kiến thức tổng quát ngoài đời.
It turns out there are three things you find whenever people get together and actually change the world.
Nó dẫn tới 3 thứ mà bạn tìm thấy bất cứ khi nào con người đoàn kết lại và thực sự thay đổi thế giới
Listen, we ought to get together more often.
Ta phải gặp nhau nhiều lên mới được.
They have weekly study groups, where teachers get together and talk about what's working.
Họ có nhóm học tập hàng tuần, nơi giáo viên họp lại và nói về những kết quả.
We'll get together, have a few laughs.
" chúng ta sẽ cùng nhau, cười lên một tiếng. "
Could the private sector and NGOs get together and marshal a response?
Khu vực tư nhân và các tổ chức phi chính phủ có thể phối hợp và đưa ra giải pháp không?
Let's get together after class.
Gặp nhau sau giờ học nhé!.
We may be crazy, but let's get together.
Chúng ta có lẽ điên khùng nhưng chúng ta hãy cùng nhau.
And one day we'd have something to talk about when we get together.
Để đến ngày gặp lại nhau thì bọn chú có thứ để bàn luận.
George was all fucking eager for them to get together.
George rất háo hức mai mối cho tụi nó.
I can get together.
Mình có thể đi cùng.
Okay, so, what, you guys would just get together and say mean things about me?
Vậy các anh ngồi cùng nhau nói xấu tôi à?
This is the last time we get together using these things.
Cầm lấy điện thoại đây là lần cuối chúng ta ở gần nhau.
When countries get together in places like Copenhagen, they shouldn't just discuss the CO2.
Khi mà các quốc gia kết hợp lại với nhau tại một số địa điểm như Copenhagen, họ không nên chỉ nói về CO2.
No, the guys are getting together, we're playing some poker... thought, you know, you'd wanna play.
Không, mấy người sẽ làm, chúng ta sẽ chơi vài ván poker... anh biết đó, anh sẽ thích.
But it's peripheral activities like these that allow people to get together, doing fun things.
Nhưng những hoạt động ngoại biên như thế này cho phép con người lại với nhau, làm trò vui.
This was their conjugal bed, in a sense -- ideas would get together there.
Nói theo 1 cách nào đó thì đây là nơi mà những ý tưởng gặp gỡ và kết hợp với nhau.
You know, you could have some fun backyard get-togethers out here.
Quý vị có thể tổ chức những bữa tiệc sân vườn cùng vui vẻ ở ngoài này.
If we could, let's all get together for a photo.
Nếu có thể, tất cả hãy cùng chụp một bức ảnh.
Now back in contact after a few years, Madeline and I planned a time to get together.
Giờ đây, khi liên lạc lại sau một vài năm, Madeline và tôi lập kế hoạch cho một dịp để đi chơi với nhau.
Seth, you keep me posted, and let's all get together later this week.
Seth, thông báo tình hình cho tôi và tổng hợp báo cáo vào cuối tuần.
The matchmaker makes it easier for a couple to get together, by coordinating the match.
Bà mối sẽ giúp cặp đôi gặp nhau dễ dàng hơn bằng cách sắp xếp một buổi xem mắt.
Listen bud, we'd love to get together for lunch sometime.
Nghe, này anh bạn, chúng ta nên đi ăn trưa chứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get together trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.