get upset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get upset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get upset trong Tiếng Anh.

Từ get upset trong Tiếng Anh có nghĩa là động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get upset

động

Xem thêm ví dụ

Don't get upset.
Đừng có giận.
You never get upset about anything!
Cô chẳng bao giờ buồn bực vì bất cứ gì.
Isn't this a reason to get upset?
Cái này có thể dẫn tới kích động không?
I will not easily get upset.
Cậu nói hay đấy, con người ta rất rộng lượng
So there's no point getting upset if you don't understand the problem.
Thất vọng cũng chẳng để làm gì nếu bạn không thực sự hiểu vấn đề
I was starting to get upset and said, “It’s hard not to listen when you’re talking so loudly.”
Tôi bắt đầu cảm thấy bực tức và nói: “Thật khó mà không nghe khi các chị nói chuyện rất lớn tiếng.”
Why are you getting upset?
Tại sao anh hỏi vậy?
I don't want you getting upset.
Tôi không muốn cô giận.
But she gets upset if you say it.
Nhưng cổ sẽ nổi giận nếu anh nói vậy.
In season 2 she doesn't get upset with Martin very often.
Trong mùa 2, cô ấy không thường xuyên xuất hiện với Martin.
No point getting upset.
giờ tôi ko cần biết nữa.
Perhaps we get upset about the way things are being done in the congregation or the organization.
Có lẽ chúng ta không hài lòng về cách thức hoạt động trong hội-thánh hay trong tổ chức.
Uncle, didn't you say you will not easily get upset?
Bác à, chẳng phải bác nói sẽ không giận hay sao?
Don't get upset, Brother Chung So
Đừng nóng giận thế, đại huynh Trọng Tố.
Well, I don't blame you for getting upset.
Em đang tức giận, anh không trách em.
Most of what we write about is human beings doing things and other people getting upset about it.
Hầu hết những gì chúng ta viết là về những việc làm của nhân loại và sau đó những người khác cảm thấy phiền lòng về nó.
Even now, I still get upset when I see the housekeeper and the maids walking about.
Thậm chí bây giờ, anh ghét nhìn thấy nhân viên phục vụ cho họ.
He gets upset.
Anh ấy buồn rầu.
Don't get upset.
Đừng tự ái vậy.
When a person does not control his feelings and gets upset easily, he may provoke others to anger.
Khi một người không kiềm chế cảm xúc và dễ bực bội, người ấy có thể khiến người khác cũng nổi giận.
He'll get upset, and someone will get hurt.
Ông ấy sẽ bực mình, và ai đó sẽ bị thương.
Phoebe, don't get upset.
Phoebe, đừng nổi giận.
I'm not getting upset, Miss Pilbow.
Tôi không giận, cô Pilbow.
She has been working on the picture all day. She is very easy to get upset!
Cô ấy đã vẽ bức tranh cả ngày Trông cô ấy có vẻ dễ bị bực bội.
And if he gets upset, that's what the meatball sub is for.
Và nếu anh ấy có tức giận 1 chút, thì cục thịt viên này để phòng bị cho việc đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get upset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get upset

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.