get through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get through trong Tiếng Anh.

Từ get through trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết thúc, tới, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get through

kết thúc

noun

Now, we will get through this because we have to.
Chúng ta sẽ kết thúc chuyện này vì đó là sứ mệnh của ta.

tới

adjective verb adposition

Could probably get through maybe the next minute or so.
Chắc là có thể qua được trong vài phút tới hoặc hơn.

vượt qua

verb

If we can get through losing a child, we can get through anything.
Nếu hai bác có thể vượt qua chuyện mất con, hai bác có thể vượt qua mọi thứ.

Xem thêm ví dụ

Anything gets through that door... use an ST grenade.
Bất kể cáiđi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
But you're gonna get through it.
Nhưng chúng ta phải vượt qua.
And I can't get through to Lincoln.
Và tớ không thể liên lạc được với Lincoln.
So there were two obstacles I had to get through.
Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua.
To get through the winter on these prairies, sometimes brain beats brawn.
Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp.
Nobody gets through it that fast.
Chẳng ai vượt qua nhanh đến mức ấy cả.
We're going to get through this.
Chúng ta sẽ vượt qua được chuyện này thôi.
Nothing can get through our shield.
Không gì có thể vượt qua khiên chắn của chúng ta.
In the next two years they would get through to the second round of European qualifying.
Hai năm tiếp theo, họ vào đến vòng hai của vòng loại châu Âu.
My wife and I are gonna get through this together.
Vợ tôi và tôi sẽ cùng nhau vượt qua sự việc này.
We came very close to failure, but we managed to get through that point in 2008.
Chúng tôi rất gần đến sạt nghiệp rồi. nhưng cũng xoay sở qua giai đoạn đó năm 2008.
It's the only way we're going to get through this.
Đó là cách duy nhất để chúng ta vượt qua chuyện này.
We'll get through this.
Chúng ta sẽ vượt qua chuyện này.
Could probably get through maybe the next minute or so.
Chắc là thể qua được trong vài phút tới hoặc hơn.
How did you get through the Wall?
Làm thế nào mà anh đi qua được Bức Tường?
I will help you get through this.
Tôi sẽ giúp anh vượt qua.
Yeh, we'll need a battering ram to get through, perhaps we can try your head.
Chúng ta có thể phá cửa bằng cái đầu của anh đấy.
And I always say to them, "You may get through it, but you'll never be 37 again.
Tôi sẽ luôn trả lời: "Anh có thể sẽ vượt qua, nhưng anh không bao giờ trở lại tuổi 37.
We get through this.
Chúng ta bỏ qua chuyện này đi.
I could tell you exactly how to get through the Breach yourselves.
Tôi có thể cho các vị biết chính xác làm thế nào để đi qua Lổ Hổng.
Can't get through the outer channel in this shape.
Không thể ra ngoài kênh được trong tình hình này.
Now we have to get through the ice.
Bây giờ chúng ta phải xuyên qua được lớp băng đá.
Describe some of the incomparable blessings we get through Jehovah’s revealed Word.
Diễn tả một vài ân phước vô song mà ta có được nhờ Lời được tiết lộ của Đức Giê-hô-va.
I'll try to get through to them.
Tôi sẽ cố liên lạc với họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.