ghepardo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ghepardo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghepardo trong Tiếng Ý.
Từ ghepardo trong Tiếng Ý có các nghĩa là báo săn, báo ghêpa, báo bờm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ghepardo
báo sănnoun |
báo ghêpanoun |
báo bờmnoun |
Xem thêm ví dụ
In una riserva africana è stato osservato in che modo una femmina di ghepardo di nome Saba dava lezioni di sopravvivenza ai suoi piccoli. Trong một khu bảo tồn thú hoang dã ở Phi Châu, một con báo cái gêpa tên là Saba được quan sát khi đang dạy các con nhỏ sống còn. |
Una partita di co-evoluzione e, in questa immagine che vedete, la co-evoluzione è quella tra ghepardi e gazzelle. Ván cờ này là sự đồng tiến hóa và trong bức tranh này, là đồng tiến hóa giữa beo và nai. |
'Il ghepardo lascerà andare la capra e scapperà via.' " Như thế nó sẽ thả con dê ra rồi chạy mất. " |
E i ghepardi sono crollati scendendo a 12.000. BJ: Còn loài báo gêpa (cheetah) thì đã xuống tới mức 12,000 con. |
Se vi si chiede di stimare la velocità di uomo che cammina in un video, per esempio, la vostra risposta sarà diversa se vi si dice di pensare ai ghepardi o alle tartarughe. Nếu bạn được yêu cầu ước tính tốc độ đi bộ của một người đàn ông trong một video, chẳng hạn, câu trả lời sẽ khác nếu bạn được yêu cầu nghĩ về con báo hoặc rùa. |
Anche se ha le macchie del ghepardo, questa femmina di felino non e'una velocista. Nó có thể phát hiện con mồi như báo đốm Châu Phi ( cheetah ), nhưng loài mèo này không phải là vận động viên nước rút. |
Poi c'è stato il personaggio mezza donna e mezzo ghepardo -- un piccolo omaggio alla mia carriera di atleta. Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo -- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. |
E da ora in poi ti chiamero'" il Ghepardo ". tôi sẽ gọi cô là " Báo Đốm. |
Ancora nel 1930, il negus Hailé Selassié si faceva fotografare con un ghepardo al guinzaglio. Gần đây như những năm 1930, Hoàng đế của Ethiopia, Haile Selassie, cũng thường chụp ảnh chung với một con báo bằng một dây xích. |
E i ghepardi sono crollati scendendo a 12. 000. Còn loài báo gêpa ( cheetah ) thì đã xuống tới mức 12, 000 con. |
Il ghepardo ha addirittura il 50% di possibilità di vedersi sottrarre la preda da leoni o altri predatori. Báo săn nói riêng có 50% nguy cơ mất mạng trước sư tử hoặc những kẻ săn mồi khác. |
Le forbici sono i vestiti. Gli occhiali permettono di vedere e impediscono di venir mangiati dai ghepardi o di essere investiti dalle automobili. E i libri, dopotutto, ci educano. Quần áo được cắt bằng kéo, kính giúp bạn nhìn được mọi vật và giữ cho bạn không bị ăn bởi loài báo geta hay bị đâm ngã bởi ô- tô, và những quyển sách, sau tất cả, là cho giáo dục của bạn. |
In Afghanistan, i ghepardi asiatici sono considerati estinti dagli anni '50. Báo săn châu Á được coi là không còn có ở Afghanistan từ những năm 1950. |
Il ghepardo sta dando problemi. Dạo này con báo cheetah có chút vấn đề. |
Un bel paio di zampe e lui scatta come un ghepardo. Cái đuôi đẹp đi tới, đột nhiên hắn di chuyển như một con báo. |
Ghepardo. Loài báo. |
Poi c'è stato il personaggio mezza donna e mezzo ghepardo -- un piccolo omaggio alla mia carriera di atleta. 14 ore di trucco per diventare una creatura con zampe articolate, artigli e una coda scodinzolante, come un geco. Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy. |
E so che coi Ghepardi, riporteremo l'Africa alla salvezza, un villaggio alla volta. Và tôi biết với thế hệ Báo đốm, chúng ta có thể mang châu Phi trở lại từng làng một. |
Ambiziosa, affascinante, timida, intelligente ma arrogante, egoista, e seriamente neurotica, Barbara sviluppò una passione per l'archeologia che la portò infine a cercare una tribù in Africa che utilizza una guardiana femmina con i poteri di un ghepardo. Là mẫu người đầy tham vọng, ích kỷ và bị mắc chứng rối loạn thần kinh nghiêm trọng, Barbara có một niềm đam mê khảo cổ học mà cuối cùng dẫn cô để tìm ra một bộ lạc ở châu Phi những người tôn thờ một nữ thần giám hộ với quyền năng của một con báo. |
I ghepardi dovevano correre veloci, perché se non lo facevano non potevano cibarsi. Beo tiến hóa để chạy nhanh hơn, vì nếu không chạy nhanh, chúng sẽ không có bữa trưa. |
Dappertutto sono appostati animali predatori, come leoni, ghepardi, iene e leopardi. Đoạn đường này đầy thú săn mồi, như sư tử, báo gêpa, linh cẩu và beo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghepardo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ghepardo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.