기계 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 기계 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기계 trong Tiếng Hàn.

Từ 기계 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là máy móc, máy, mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 기계

máy móc

noun

행복하게도, 우리는 기계가 아니어서 우리는 그것을 할 수 있지요.
Thật hạnh phúc rằng chúng ta không phải là máy móc, chúng ta có thể tư duy.

máy

noun

저희는 기계를 훈련하면서 이 얼굴들을 보여주지 않았습니다.
Những người này chưa từng được máy thử nghiệm thấy.

mày

pronoun noun

이 기술과 이런 기계들에서 나오는 제품의 질은 환상적입니다
công nghệ này và những gì chiếc mày này làm ra thật tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

한 기술자가 매주 그 구조를 철저히 점검하여 그 복잡한 기계 장치를 관리합니다.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
십진법을 사용하는 기계거든요 모든 연산이 십진법으로 이뤄집니다
Tất cả mọi thứ được xử lý bằng thập phân.
단지 인간의 생각을 택해서 기계에 집어넣을 수는 없어요.
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.
자녀는 마음에서 우러나와서 해설합니까, 아니면 기계적으로 대답합니까?
Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?
십진법을 사용하는 기계거든요 모든 연산이 십진법으로 이뤄집니다
Đây là một máy thập phân.
사람의 눈은 이 지구상에서 가장 강력한 기계 중 하나입니다.
Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ.
비록 기술자들이 열역학 제1법칙을 위반하지 않는 기계를 설계할 수 있다고 하더라도 여전히 현실에선 작동하지 않습니다.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
“사람들은 생활에서 의의를 찾고 있으며, 사회라는 기계 속에, 없어도 되는 톱니바퀴가 되는 것으로 만족해 하지 않는다.”—「아틀라스 월드 프레스 리뷰」지.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
기계는 잠시 뒤에 다시 만나보겠습니다.
Chúng ta sẽ quay lại với cái này sau.
(마태 6:9-13; 누가 11:1-4) 주목할 만한 사실은 예수께서 그 기도를 한 단어 한 단어 그대로 되풀이하지는 않으셨다는 점입니다. 이 사실로 볼 때, 그분이 기계적으로 암송되는 전례(典禮) 기도를 알려 주신 것이 아님을 알 수 있습니다.—2/1, 8면.
(Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8.
챨리 : 여기 비디오 게임을 보고 기계가 어떤 놀라운 일을 할 수 있게 되었는지 보세요.
CR: Hãy nhìn vào video game này, và xem cách mà máy sắp sửa có thể làm những điều kì diệu.
짜증난 목소리로 애들이 말했습니다. "아저씨는 우리한테 영어로만 작동되는 기계를 줬어요, 우리는 기계를 쓰려고 서로한테 영어를 가르쳐야 했다구요." (웃음)
Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó."
그리고 전통적인 프로그래밍 방식이 아닌 기계 학습이기 때문에 '우울증 위험성 높음'이라는 변수명은 존재하지 않아요. '임신 가능성 높음' '남성 공격성 척도'도 없죠.
Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng".
체조 선수가 공중으로 도약하여 더없이 우아하고 정확하게 회전하는 모습을 보노라면, 분명 그의 몸이 대단히 정밀하게 조정된 기계 같다는 생각이 들 것입니다.
Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa.
그래서 자율 운영 시스템을 개발하는 연구자들이 철학자들과 공조하는 겁니다. 복잡한 인간 윤리를 기계에 적용하려고요. 가설적인 딜레마조차도 현실에서는 충돌을 유발할 수 있으니까요.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
하지만 기계는 어떻게 현실과 상호작용할 수 있을까요?
Nhưng làm thế nào máy móc có thể có thể tương tác với thực tế này?
하지만 세계 전역에서 이러한 상황은 점점 달라지고 있습니다. 현재 기계화를 추진하고 있는 나라들이 점차 늘어나고 있기 때문입니다.
Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa.
어떤 여성들은 흥분하여 저와 같이 사로잡힌 기계같이 되었습니다.
Số khác thì trở nên điên loạn, sống như một cái máy giống tôi.
" 빌어먹을, 나도 이 기계처럼 고집불통 짓을 하고 있다니. "
" Chết tiệt, cái máy này cứng đầu y như mình vậy. "
이미 600여개의 기계가 설치되었습니다. 제 목표가 무엇이냐구요?
600 chiếc máy đã được lắp đặt.
그런가 하면, 클라우디우스는 무대 장치가 자기 맘에 들게 작동하지 않자, 그 기계 장치를 책임 맡은 사람들을 원형 경기장에서 싸우게 하라고 명령하였습니다.
Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này.
디자인 연구를 하고 있는데, 사람들이 어떻게 사물이나 기계와 상호 작용 하는지를 연구하는 분야입니다.
Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne.
한가지 제가 여러분에게 한가지 부탁드릴 것이 있다면 이것을 기술의 일부로 보지 말아 주세요 그냥 상상해 보세요. 우리가 어느 정도는 이해하고 있기는 하지만 이동을 위해 4천 파운드짜리 기계를 이용하는 것이 이성적인 것인지를 말입니다 시간당 60마일을 이동할 수 있는 여러분이 원하는 어디에나 데려다주는 그런 다음, 우리가 이용하고자 하는 마지막 마일을 위한 것을요 그런데 고장났습니다. 동작하지 않습니다.
Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa.
그는 이 기계를 만들었고, 그리고 우리는 이 기계가 작동하는 것에 대한 아름다운 이론을 갖게 되었습니다.
Ông chế tạo cái máy này, và chúng ta đã được xem cơ chế hoạt động của nó.
복도를 따라 걸어가서 모든 기계들이 버려져있는 곳으로 가서 과학 용어였던 것 같은데 수리를 하기 시작했습니다.
Rồi anh ấy bước xuống hội trường đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác -- tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học-- và anh ấy bắt đầu mày mò.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기계 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.