gil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dại dột, ngáo, ngốc, dốt, ngu dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gil

dại dột

(stupid)

ngáo

(stupid)

ngốc

(stupid)

dốt

(stupid)

ngu dại

(stupid)

Xem thêm ví dụ

No sabemos a quién o a qué le temía, Gil.
Chúng ta không biết kẻ nào hay thứ gì đã khiến cô ta sợ, Gil.
¿Cómo se encuentra el Sr. Giles?
Tình trạng anh Giles thế nào?
Sin el tubo, es muy posible que el Sr. Giles muera.
Nếu không có ống thông khí quản, có khả năng rất cao rằng Ông Giles sẽ chết.
Gil Ra Im, di hola.
Cô Gil Ra Im, chào hỏi đi.
Oh, vamos, gil.
Ồ, thôi nào, Gil.
¿El nombre de esta mujer es Gil Ra Im?
Tên của cô gái này là Gil Ra Im ư?
Donde diablos se metió Man- gil?
Mà thằng Man- gil đâu rồi cơ chứ?
Después del torneo, empezó a entrenar con Gil Reyes, el ex entrenador de Andre Agassi.
Sau giải đấu này, Robson bắt đầu tập với Gil Reyes, huấn luyện viên cũ của Andre Agassi.
Maldito Gil Dong.
Tên khốn Gil Dong đó.
¿Gil Ra Im?
Cô Gil Ra Im?
Gil, ¿dónde está el chico?
Gil, thằng đó đâu?
¿Qué está diciendo, Giles?
Anh đang nói gì vậy, Giles?
Valparaíso: Imprenta Europea, de Ezquerra y Gil. pp. 406. Ferrús, Beatriz (2007).
Valparaíso: Imprenta Europea, de Ezquerra y Gil. tr. 406. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Ferrús, Beatriz (2007).
Y si tengo razón, eso de hecho, son malas noticias de cojones, porque uno de ellos es Heo Gil Rae, científico superior de la Organización Internacional par la Investigación Nuclear.
Nếu tôi đúng, đó thật sự là tin rất xấu, vì một trong số đó là Heo Gil Rae, khoa học gia cấp cao tại Cơ Quan Nguyên Cứu Nguyên Tử Quốc Tế.
¡ Maldito Man-gil!
Thằng Man-gil chết tiệt.
¡ Pobre gil!
Đồ khốn tội nghiệp.
A principios de 2010 también rodó la película independiente Flutter, dirigida por Giles Borg.
Đầu năm 2010, anh tham gia bộ phim độc lập, Flutter của đạo diễn bởi Giles Borg.
Gil, ¿me escuchas?
Gil, nghe tôi nói ko?
Aunque Man- gil te lo pregunte, dile que nunca viste el mapa
Ngay cả nếu Man- gil hỏi, bà cũng nói là chưa bao giờ thấy nó
¿El " bastón de la luz de luna " del jefe... a Gil Dong?
Đưa cây gậy ánh trăng của thủ lĩnh... cho Gil Dong?
¿Es eso lo que dijo Gil Dong?
Ông ấy nói thế với Gil Dong à?
Gil Dong y ahora el " hombre de negro "...
Hết Gil Dong rồi giờ đến hắc y nhân...
Gil Ra Im de edad desconocida...
Cô Gil Ra Im.
Aunque Man-gil te lo pregunte, dile que nunca viste el mapa.
Ngay cả nếu Man-gil hỏi, bà cũng nói là chưa bao giờ thấy nó.
¿Dijiste Giles?
Garcia, cô nói là Giles sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.