gilipolleces trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gilipolleces trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gilipolleces trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gilipolleces trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vớ vẩn, chuyện nhảm nhí, đi tiêu, chuyện vô lý, chuyện tào lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gilipolleces

vớ vẩn

(bollocks)

chuyện nhảm nhí

(bullshit)

đi tiêu

(crap)

chuyện vô lý

(bollocks)

chuyện tào lao

(crap)

Xem thêm ví dụ

Yanis dice gilipolleces todo el tiempo.
Yanis vạ miệng suốt.
Radio:... gilipolleces, cuando estés encima de ellos, reviéntalos.
Radio:... Chết tiệt, một khị lấy được rồi thì anh cứ mở ra.
No robes más gilipolleces.
Đừng có trộm cắp gì nữa.
Odio Alcohólicos Anónimos, creo que es una gilipollez, pero fui.
Anh ghét hội cai nghiện, anh nghĩ nó thật ngu xuẩn, nhưng anh đã đến.
No me venga con gilipolleces.
Đừng ba hoa lên gân với tôi.
Deja de decir gilipolleces y lárgate de aquí.
đừng có nói vớ vẫn nữa, lại đây xem!
Es la mayor gilipollez que puedes hacer.
Đây là việc dại dột nhất mày có thể làm đấy.
Pensaba que eran gilipolleces.
Tôi nghĩ thật là vớ bẩn.
Todos decimos gilipolleces, pero la mayoría de la gente, incluso los griegos psicópatas, no las llevan a cabo.
Thằng đéo nào sủa chả to, nhưng hầu hết, kể cả thằng Hy Lạp điên đó, đéo dám làm đâu.
Ya estoy harta de tanta gilipollez.
Tôi đã mệt mỏi vì phải trốn tránh rồi!
¡ No pregunte gilipolleces!
Cậu hỏi hay thật
Esto es una gilipollez.
Nhảm nhí.
Eso es una gilipollez.
Nhảm nhí.
Paso de escuchar gilipolleces.
Tôi không muốn nghe nữa.
así que basta de gilipolleces.
sao ngẩn ra thế?
Radio: ...gilipolleces, cuando estés encima de ellos, reviéntalos.
Radio:... Chết tiệt, một khị lấy được rồi thì anh cứ mở ra.
¡ Gilipolleces!
Nhảm nhí!
Eso son gilipolleces.
Thật nhảm nhí.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gilipolleces trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.