gimnospermas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gimnospermas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gimnospermas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gimnospermas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực vật hạt trần, ngành hạt trần, hạt trần, cây hạt trần, khoả tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gimnospermas

thực vật hạt trần

(gymnosperms)

ngành hạt trần

hạt trần

cây hạt trần

(gymnosperm)

khoả tử

Xem thêm ví dụ

De las 44 especies autóctonas de gimnospermas, 43 son endémicas, incluyendo la única gimnosperma parásita conocida (Parasitaxus usta).
Trong số 44 loài thực vật hạt trần bản địa, có 43 loài đặc hữu, trong đó có loài thực vật hạt kín ký sinh duy nhất được phát hiện (Parasitaxus usta).
Database de Gimnospermas: Cryptomeria
Cơ sở dữ liệu thực vật hạt trần: Cryptomeria
Las orugas se alimentan de la familia de las gimnosperma Podocarpaceae así como de las plantas dicotiledóneas, familias Asteraceae, Campanulaceae, Ericaceae, Fagaceae, Myrtaceae, Rosaceae, Proteaceae y Rutaceae (Dugdale et al., 1999).
Ấu trùng ăn gymnosperm của họ Podocarpaceae cũng như dicotyledon thuộc họ Asteraceae, Campanulaceae, Ericaceae, Fagaceae, Myrtaceae, Rosaceae, Proteaceae và Rutaceae (Dugdale et al., 1999).
Más especies de gimnospermas tropicales son endémicas de Nueva Caledonia que en cualquier región similar en la Tierra.
Nouvelle-Calédonie có nhiều loài thực vật hạt trần nhiệt đới đặc hữu hơn so với bất kỳ khu vực tương tự nào trên Trái Đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gimnospermas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.