girello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ girello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girello trong Tiếng Ý.

Từ girello trong Tiếng Ý có các nghĩa là mông, 公園, công viên, tròn, thẳng thắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ girello

mông

(rump)

公園

công viên

tròn

(round)

thẳng thắn

(round)

Xem thêm ví dụ

Cosa fai sul girello?
Con làm gì trong xe xoay vậy hả?
Davvero lo farà senza il girello?"
Chú sẽ thực sự leo thang mà không cần khung tập đi sao?
Questo è un ripostiglio per una donna che si trova su un girello.
Đây là một căn phòng chức năng dành cho một phụ nữ tàn tật.
Mio zio cominciò a usare un girello per camminare, e per girarsi
Chú tôi bắt đầu dùng khung tập đi để di chuyển, và khi xoay trở, ông phải bước từng bước một, như thế này, rất khó nhọc.
C'è un altro uomo che ha gli stessi sintomi e usa un girello, ma nel momento in cui va in bici tutti i sintomi svaniscono, perché è un moto continuo.
Một người đàn ông khác cũng mắc triệu chứng tương tự chú tôi và cũng dùng khung tập đi, nhưng khoảnh khắc ông ta leo lên xe đạp, mọi triệu chứng đều biến mất, bởi vì đó cũng là một chuyển động liên tục.
Come fai a mangiare girelle glassate a colazione ogni giorno e restare così magra?
Làm sao cô có thể ăn sáng với bánh nếp mỗi ngày mà vẫn thon gọn như thế?
Questo sembra " girelli " ma... penso sia " gioielli ".
Chữ này nhìn giống chữ " thạch " nhưng tôi nghĩ ý hắn là " trang sức "
Gli ci vorra'del tempo per zoppicare fin qui con i girelli.
Lết vào đây bằng khung tập đi thì cũng mất khối thời gian đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.