globo aerostático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ globo aerostático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globo aerostático trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ globo aerostático trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khí cầu, khí cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ globo aerostático
Khí cầumasculine (aeronave aerostática no propulsada) Bien, aprendí mucho sobre globos aerostáticos Tôi đã học được rất nhiều điều về du hành bằng khí cầu, |
khí cầunoun Bien, aprendí mucho sobre globos aerostáticos Tôi đã học được rất nhiều điều về du hành bằng khí cầu, |
Xem thêm ví dụ
¿Sabes cómo construir un globo aerostático? Ông có biết cách làm một quả khinh khí cầu không? |
1783: en París, el físico y químico Jean-François Pilâtre de Rozier y François Laurent hacen el primer vuelo en globo aerostático. 1783 – Ở Paris, Jean-François Pilâtre de Rozier và François Laurent, hầu tước Arlandes thực hiện chuyến bay khinh khí cầu không có dây lần đầu tiên. |
¿Qué tal si viviéramos en globos aerostáticos? Điều gì sẽ xảy ra nếu như chúng ta đang sống trong những ngôi nhà bằng bong bóng nhỉ? |
Pero no hay una sola palabra que describa que la gente de Nazca tuviera acceso a globos aerostáticos. Nhưng không có bất cứ một từ ngữ nào miêu tả rằng người Nazca có thể sử dụng khinh khí cầu. |
Viajaron con Jacqueline Kennedy Onassis sobre Kenia en su globo aerostático. Kennedy đã nhờ vợ là Jacqueline Kennedy Onassis dịch tóm lược sang tiếng Anh. |
Centro de globos aerostáticos de Sanriku (SBC) - Los globos aerostáticos se han lanzado desde este sitio desde 1971. Trung tâm khinh khí cầu Sanriku (SBC) - Các khinh khí cầu được phóng lên từ nơi này từ năm 1971. |
Estamos tratando de llevar Internet en globos aerostáticos. Chúng tôi cố gắng cung cấp mạng Internet từ kinh khí cầu. |
2002: Steve Fossett es la primera persona que logra circunvalar en solitario el mundo sin escalas en globo aerostático. 2002 – Steve Fossett trở thành người đầu tiên bay một mình không nghỉ vòng quanh thế giới bằng khinh khí cầu. |
Bien, aprendí mucho sobre globos aerostáticos en especial al final de estos vuelos por todo el mundo que hicimos con Brian Jones. Tôi đã học được rất nhiều điều về du hành bằng khí cầu, đặc biệt là giai đoạn cuối của chuyến bay vòng quanh thế giới với Brian Jones. |
Ese mismo año, otro inventor, de nombre Jacques Charles, dio a conocer al público el primer globo aerostático inflado con gas hidrógeno, o “aire inflamable”, como se le conocía originariamente. Cũng trong năm đó, một nhà sáng chế khác tên là Jacques Charles giới thiệu khí cầu đầu tiên bơm bằng khí hyđrô, hay “khí cháy”, tên gọi khí hyđrô thời bấy giờ. |
Y no me importa a que se dedica cada uno, si están a cargo de un café, o son un intelectual, o un empresario, o se dedican a hacer volar globos aerostáticos. Và nó không quan trọng với tôi dù bạn quản lý một quán cà phê hay bạn là một nhà trí thức, hay bạn đang kinh doanh, hay bạn đang ở trên khinh khí cầu. |
Se dice que en 1808 dos caballeros franceses se batieron a duelo en globos aerostáticos sobre París, cada uno tratando de pinchar el globo del oponente; uno de ellos fue derribado y se mató en la caída junto con su padrino. Trong năm 1808, hai người đàn ông Pháp đã chiến đấu trong những khinh khí cầu bay qua khắp Paris, mỗi người cố gắng bắn và đâm khinh khí cầu của người còn lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globo aerostático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới globo aerostático
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.