godparent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ godparent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ godparent trong Tiếng Anh.

Từ godparent trong Tiếng Anh có các nghĩa là cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, cha mẹ đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ godparent

cha đỡ đầu

noun

mẹ đỡ đầu

noun

Well now James' godparents swung into action.
Bấy giờ, bố mẹ đỡ đầu của James bắt đầu hành động.

cha mẹ đỡ đầu

noun (person who sponsors a child's baptism)

Xem thêm ví dụ

Studies have shown that in many poor communities, godparents or "secular godparents" are expected to help with children's schooling.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng trong nhiều cộng đồng nghèo, các cha mẹ đỡ đầu hoặc "cha mẹ đỡ đầu thế tục" được kỳ vọng sẽ giúp đỡ với việc đến trường của trẻ em.
Well now James' godparents swung into action.
Bấy giờ, bố mẹ đỡ đầu của James bắt đầu hành động.
At the baptism in November 1717, her husband fell out with his father over the choice of godparents, leading to the couple's placement under house arrest at St. James's Palace prior to their banishment from court.
Tại buổi lễ rửa tội tháng 11 năm 1717, phu quân của bà tranh cãi với nhà vua trong việc chọn người đỡ đầu, dẫn đến việc hai người bị quản thúc tại Cung điện St. James trước khi họ bị đuổi khỏi triều đình.
Her chosen godparents will be the actress Gaby Espino and the telenovela writer Alberto Gomez.
Cha mẹ đỡ đầu cho con gái cô là nữ diễn viên Gaby Espino và nhà văn telenovela Alberto Gomez.
She was baptised Alexandrina after one of her godparents, Emperor Alexander I of Russia, and Victoria, after her mother.
Công chúa được đặt tên là Alexandrina, theo tên của cha đỡ đầu, Hoàng đế Aleksandr I của Nga, và theo tên Victoria của mẹ.
His godparents were his paternal uncles, the Duke of Gloucester and Prince Henry (later Duke of Cumberland), and his paternal aunt, Princess Augusta, then hereditary duchess of Brunswick-Wolfenbüttel.
Những người đỡ đầu của ông bao gồm các hoàng thúc, Công tước Gloucester và Hoàng tử Henry (về sau là Công tước Cumberland), và các hoàng cô, Công chúa Augusta, sau đó là nữ công tước thừa kế của Brunswick-Wolfenbüttel.
She was christened there on 23 September 1900, in the local parish church, All Saints, and her godparents included her paternal aunt Lady Maud Bowes-Lyon and cousin Venetia James.
Bà được sinh ra ở đó vào ngày 23 tháng 9 năm 1900, tại nhà thờ địa phương, All Saints, và bố mẹ nuôi của bà gồm có bà dì Maud Bowes-Lyon và người anh họ Venetia James.
Her godparents included her father's cousin, Prince Rupert of the Rhine.
Người đỡ đầu của bà bao gồm anh họ của cha bà, Hoàng thân Rupert xứ the Rhine.
A godmother is a female godparent in the Christian tradition; she is present at the christening of the child and promises to see that the child is raised to be a Christian.
Bố già là người đỡ đầu nam giới trong nhiều truyền thống Thiên Chúa giáo; ba già có mặt tại lễ rửa tội của đứa trẻ và hứa hẹn rằng đứa trẻ sẽ lớn lên như một Cơ đốc nhân.
Kiyoko's real parents want to ask the trio to become her godparents.
Ba mẹ ruột của Kiyoko mong muốn bộ ba trở thành ba mẹ nuôi của đứa trẻ.
And now, godparents, are you ready to help the parents of this child in their duties as Christian parents?
Và giờ cha mẹ đỡ đầu, các con có sẵn sàng giúp đỡ cha mẹ đứa trẻ này thực hiện bổn phận cha mẹ Cơ Đốc giáo?
The prince's full name, his dates of birth and christening, and the names of his godparents were recorded as dictated by the Royal Law of 1799.
Tên đầy đủ, ngày sinh, ngày rửa tội và tên cha mẹ đỡ đầu của hoàng tử đều được ghi nhận lại theo Đạo luật Hoàng gia ban hành năm 1799.
In "Who Wants to Be a Godparent?", Ted, Barney and Robin all become godparents of Marvin.
Trong tập "Who Wants to be a Godparent?", Ted, Barney và Robin đều trở thành người giám hộ cho Marvin.
Of her godparents, only the King and Queen and Lord Athlone were present.
Cha mẹ đỡ đầu của bà, chỉ có vua và hoàng hậu và Lord Athlone đã có mặt.
In "Who Wants to Be a Godparent?", Marcus left his wife and two children for his dream job of being a bartender.
Trong tập "Who Wants to be a Godparent?", Marcus rời bỏ vợ và hai con của mình để theo ước mơ trở thành một nhân viên pha chế rượu.
Other godparents of unknown status include a gay couple and cinematographer Robert Elswit.
Những cha mẹ đỡ đầu khác của anh bao gồm một cặp đồng tính nam và đạo diễn hình ảnh Robert Elswit.
His godparents were the Duke of Mecklenburg-Strelitz (his maternal uncle, for whom the Duke of Devonshire, Lord Chamberlain, stood proxy), the Duke of Cumberland (his paternal great-uncle) and the Dowager Princess of Wales (his paternal grandmother).
Những người đỡ đầu của ông là Công tước Mecklenburg-Strelitz (chú của mẹ ông, mà đại diện là Công tước Devonshire, Lãnh chúa Chamberlain, đứng đại diện), Công tước Cumberland (ông chú của ông) và Thái Công nương xứ Wales (cũng tức là bà nội của ông).
Her godparents were her half-brother King Baudouin and Infanta María Cristina of Spain.
Cha mẹ đỡ đầu của bà là anh trai cùng cha khác mẹ – Vua Baudouin của Bỉ và Infanta María Cristina của Tây Ban Nha.
Community volunteers serve as secular godparents to help fulfill the needs of the children that parents are unable to meet: school supplies, clothing, food, as well as counseling, time, affection, trust, and "...inputs of resources for the future well-being of children and for their responsible citizenship."
Các tình nguyện viên cộng đồng làm cha mẹ đỡ đầu thế tục để giúp đáp ứng các nhu cầu của trẻ em mà cha mẹ không có khả năng đáp ứng: đồ dùng học tập, quần áo, thực phẩm, cũng như tư vấn, thời gian, tình cảm, tin tưởng, và "... các đầu vào của nguồn tài nguyên cho phúc lợi tương lai của trẻ em và cho trách nhiệm công dân của họ. "
But Papa Georges and Mama Jeanne, they're my godparents, so they took me in.
Nhưng bố Georges và mẹ Jeanne, họ là bố mẹ đỡ đầu của tớ, nên họ đã đón tớ về.
Gyllenhaal has both literal godparents and what he describes as "celebrity godparents".
Gyllenhaal có cả chamẹ đỡ đầu, những người mà anh miêu tả là "cha mẹ đỡ đầu nổi tiếng".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ godparent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.