goes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goes trong Tiếng Anh.

Từ goes trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi, bỏ, với, gửi, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goes

đi

bỏ

với

gửi

rời khỏi

Xem thêm ví dụ

From Mont Vélan, the first high summit east of St Bernard Pass, the chain rarely goes below 3000 metres and contains many four-thousanders such as Matterhorn or Monte Rosa.
Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze.
It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Now we're going to change it into a different mode, where it's just going to treat the blocks like terrain and decide whether to step up or down as it goes.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
If this really goes as deep as we think, and he's already watching you...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
Luke’s account goes on to relate that Mary thereupon traveled to Judah to visit her pregnant relative Elizabeth.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Reading goes hand in hand with recognition.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Enzo gets up, hops about grimacing and goes to sit on the ground, back to the wall.
Enzo vừa đứng dậy, vừa nhảy lò cò vừa nhăn nhó rồi đến ngồi bệt xuống đất, dựa vào tường.
That said, a lot of work goes into these.
Đành là thế, nhưng sản xuất ra rất tốn công.
Jesus warned: “So it goes with the man that lays up treasure for himself but is not rich toward God.” —Luke 12:16-21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
On the other hand, the scripture goes on to say: “But go on bringing them up in the discipline and mental-regulating of Jehovah.”
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
The merchant goes to a different city and is perfectly fine.
Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.
Michael Goes Into Action!
Mi-chen bắt đầu chiến đấu!
And so it goes back to the lesson of the jitney.
Và điều này đưa ta trở lại với bài học về xe jitney.
After a few more albums, he changed direction in 1995 with the first of what became a long series of "Helmut Lotti Goes Classic" albums, which proved to increase his popularity.
Sau một thời gian, vào năm 1995 ông chuyển sang một hướng đi mới và tạo nên một loạt những album theo dòng nhạc cổ điển mang tên "Helmut Lotti Goes Classic", và điều này đã khiến danh tiếng của ông càng nổi bật hơn nữa.
Day 96, he goes home.
Bạn biết đấy, ngày 96 cậu bé về nhà.
In the money goes.
Vào lấy tiền đi.
Well, if everything goes like I expect, there won't be anything to hide.
Well, nếu mọi chuyện diễn ra như tôi mong đợi, sẽ chẳng có chuyện gì phải dấu cả.
He walks on a leash, he goes right in the car; he loves car rides".
Nó thích trên dây xích, anh ta đi ngay trong xe; nó thích đi xe hơi ".
He goes into a lonely place by himself.
Ngài đi một mình tới một nơi vắng vẻ.
This goes hand in hand with the counsel to keep your life simple.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.
(Ecclesiastes 9:5, 6, 10) Moreover, the psalmist declared that man “goes back to his ground; in that day his thoughts do perish.” —Psalm 146:4.
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).
It comes and it goes.
Nó đến và nó tung .
So on the left- hand side, [ 1, 1 ] input equals 0 output, which goes down.
Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống.
And the Oscar goes to... my Pinki!
Và lễ Oscar đã... là Pinki của chú

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới goes

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.