공인회계사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공인회계사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공인회계사 trong Tiếng Hàn.

Từ 공인회계사 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Nhân viên kiểm toán có đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공인회계사

Nhân viên kiểm toán có đăng ký

Xem thêm ví dụ

안내에 따라 DiaDoc.ru에 등록하고 공인 전자 서명을 발급받으세요.
Thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng ký tài khoản với DiaDoc.ru và có được chữ ký điện tử được chứng nhận.
영연방에 의해 공인된 길항 미생물 저항성 기구에서 진행된 프로젝트는 현재 1년간 발생하는 전세계의 사망자 수를 70만명 정도로 추정합니다.
Một dự án được tài trợ bởi chính phủ Anh gọi là chương trình Đánh giá Kháng Kháng sinh ước tính tổng số tử vong trên toàn thế giới là 700.000 trong 1 năm.
애널리틱스 공인 전문가 자격 배지는 제공되지 않습니다.
Google không cung cấp huy hiệu IQ Analytics.
1981년 캐나다에서 공인회계사 자격을 취득한 뒤부터 인도에서 실무 경험을 쌓았고 1982년에는 미국으로 이주했다.
Sau khi dành vài năm làm việc cho một hãng kiểm toán tại Ấn Độ, ông chuyển đến Hoa Kỳ vào năm 1982.
여기서 창조주의를 공인하고 있는 건가?"
Ông ấy có ủng hộ sáng tạo ở đây?"
호환되는 충전 액세서리는 Google 스토어 및 Google 공인 리셀러('made for' 배지 확인)에서 구입할 수 있습니다.
Các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store và tại các đại lý được ủy quyền của Google (tìm huy hiệu "sản xuất riêng cho" của Google).
공인 전문가 커뮤니티는 사용자에게 전 세계 비영리단체를 지원하는 대행사, 컨설턴트, 강사로 구성된 네트워크를 알리며 공인 전문가 디렉토리를 통해 수혜 단체와 추천 전문가를 연결합니다.
Cộng đồng này công nhận mạng lưới các cơ quan, tư vấn viên và đào tạo viên làm việc cho các tổ chức phi lợi nhuận trên toàn cầu, đồng thời kết nối Người nhận tài trợ với các chuyên gia được đề xuất thông qua Danh bạ chuyên gia được chứng nhận của chúng tôi.
YouTube에서는 공인 광고 제공업체의 타사 리디렉션/추적 픽셀만 허용합니다.
Chúng tôi sẽ chỉ chấp nhận chuyển hướng/điểm ảnh theo dõi của bên thứ 3 từ một nhà cung cấp phân phát quảng cáo được chứng nhận.
통계적 거짓말을 피하기 위해 이 모든 데이터가 잘 설계되어야 하고 공인 회계사의 감사도 받아야 할 수도 있어요.
Tất cả dữ liệu này phải được thiết kế gọn gàng có thể là do hãng kiểm toán công kiểm tra để tránh gian lận thống kê.
Ad Grants 공인 전문가는 수혜 단체에게 추천하는 파트너로 구성된 네트워크입니다.
Chuyên gia được chứng nhận về Ad Grants là một mạng lưới đối tác được đề xuất cho Người thụ hưởng.
Google Ad Grants 공인 전문가 커뮤니티는 수혜 단체를 위해 Ad Grants 환경을 개선하려 노력하고 있습니다.
Cộng đồng chuyên gia được chứng nhận của Google Ad Grants có sứ mệnh cải thiện trải nghiệm Ad Grants cho Người nhận tài trợ.
Google Ad Grants 공인 전문가 커뮤니티는 전문가 및 수혜 단체 모두의 Ad Grants 사용 환경을 개선하기 위해 만들어졌습니다.
Chúng tôi đã thiết kế Cộng đồng chuyên gia được chứng nhận của Google Ad Grants để làm cho trải nghiệm Ad Grants với Người thụ hưởng cũng dễ dàng như với các chuyên gia.
온갖 배경의 사람들—제사장, 금세공인, 유액을 혼합하는 자, 방백, 상인—이 모두 그 작업을 지원하였다.—1, 8, 9, 32절.
Những người thuộc tầng lớp khác nhau—thầy tế lễ, thợ rèn, người pha chế dầu, quan trưởng, lái buôn—hết thảy đều ủng hộ dự án này.—Câu 1, 8, 9, 32.
Pixel 3a와 Pixel 3a XL은 Google 또는 Google 공인 서비스 제공업체에서만 수리해야 합니다.
Chỉ Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền mới được sửa chữa Pixel 3a và Pixel 3a XL.
오늘날 종교적으로 분열된 세상에서 진지하게 이러한 질문을 해볼 수 있읍니다. 즉, 실제로 누가 공인된 하나님의 봉사자인가 하는 것입니다.
Trong thế giới tôn giáo bị chia rẽ ngày nay ta có thể nêu ra câu hỏi một cách thẳng thắn: Ai thực sự là một kẻ giúp việc được Đức Chúa Trời công nhận?
더욱이 미국의 공인 사기 사건 조사관 협회에서는, 미국의 회사들이 회사의 돈이나 재산을 훔치는 직원들 때문에 해마다 4000억 달러가 훨씬 넘는 손해를 본다고 지적하였습니다.
Hơn nữa, ở Hoa Kỳ, Hiệp Hội Thanh Tra về Gian Lận nói rằng các công ty Mỹ mất hơn 400 tỉ đô la hàng năm vì công nhân ăn cắp tiền hay tài sản của công ty.
타겟층에 어린이 및 성인이 포함되는 앱은 만 13세 이상의 사용자에게 광고를 게재할 때만 공인되지 않은 광고 네트워크 SDK를 사용할 수 있습니다.
Các ứng dụng hướng đến cả trẻ em và người lớn sẽ chỉ có thể sử dụng SDK mạng quảng cáo không có chứng nhận để phân phát quảng cáo cho người dùng trên 13 tuổi.
휴대전화는 Google 또는 Google 공인 서비스 제공업체에서만 수리해야 합니다.
Chỉ Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền mới được sửa chữa điện thoại của bạn.
Google Screened를 사용하면 전문 서비스 회사가 온라인에서 공인된 인지도를 쌓을 수 있습니다.
Huy hiệu Google Đã kiểm tra giúp các công ty dịch vụ chuyên nghiệp xây dựng danh tiếng trực tuyến đáng tin cậy.
「유대인 백과사전」은 계속해서 이렇게 알려 주었습니다. “벨하우젠의 견해는 거의 절대적으로 문헌 분석에 근거한 것이므로, 공인된 고고학의 관점에서 점검함으로써 보충할 필요가 있을 것이다.”
Cuốn The Jewish Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Do Thái) nói tiếp: “Quan điểm của ông Wellhausen hầu như hoàn toàn đặt trên sự phân tích theo nghĩa đen, và cần được ngành khảo cổ nghiên cứu để bổ túc thêm”.
가족을 위한 앱 프로그램에 등록된 앱과 가족을 위한 앱 프로그램에는 참여하지 않지만 어린이를 대상으로 광고를 게재하는 앱은 모두 공인 광고 네트워크를 사용해야 합니다.
Tất cả các ứng dụng tham gia chương trình Thiết kế cho Gia đình (và cả các ứng dụng không tham gia chương trình nhưng vẫn phân phát quảng cáo cho trẻ em) đều phải sử dụng mạng quảng cáo có chứng nhận.
공인 배지를 얻고 채용 가능 색인에 등록하려면 이메일로 전송된 양식을 작성한 후 채용 가능 설정을 켜세요.
Để nhận được huy hiệu đáng tin cậy và được liệt kê trên chỉ mục cho thuê, hãy điền vào biểu mẫu gửi qua email cho bạn và bật cài đặt cho thuê.
유대교가 로마인들에게 별난 종교로 비춰졌을 수는 있지만, 그래도 그들은 유대교를 렐리기오 리키타 즉 공인된 종교로 여겨 보호해 주었습니다.
Dù người La Mã thấy đạo Do Thái lạ đến thế nào, họ vẫn xem đó là religio licita, tức tôn giáo được công nhận, và bảo vệ nó.
Google 및 Google의 공인 리셀러 또는 유통업체는 사용자가 이러한 가이드라인을 준수하지 않아 발생할 수 있는 피해 또는 정부 규제 위반에 대해 법적 책임을 지지 않습니다.
Google và đại lý hoặc nhà phân phối được ủy quyền của Google không chịu trách nhiệm pháp lý cho bất kỳ thiệt hại hay vi phạm nào đối với các quy định của chính phủ có thể phát sinh do người dùng không tuân thủ những nguyên tắc này.
2006년, 에릭은 공인회계사를 그만두고 박쥐의 똥으로 비료를 만들어 내는 회사를 창립했습니다.
Vào năm 2006, Erick bỏ việc kế toán và mở một công ty sản xuất phân bón từ phân dơi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공인회계사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.