goo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goo trong Tiếng Anh.

Từ goo trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái dính nhớp nháp, vật nhờn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goo

cái dính nhớp nháp

verb

vật nhờn

verb

Xem thêm ví dụ

Sang-goo, just follow my lead.
Sang-goo, hãy theo tôi.
In fact, some indie games have become very successful, such as Braid, World of Goo, and Minecraft.
Một số tựa game độc lập tỏ ra khá thành công về mặt tài chính như Braid, World of Goo, và Minecraft.
4 years later & lt; i& gt; Shinhwa group's managing Director, Goo JunPyo covers 3 international economic magazines.
4 năm sau & lt; i& gt; Giám đốc điều hành của tập đoàn ShinHwa, Goo JunPyo được lên trang đầu của 3 tạp chí về kinh tế quốc tế.
Goo JoonPyo!
Gô Joon Pyo!
GOOS is administrated by the Intergovernmental Oceanographic Commission (IOC), and joins the Global Climate Observing System, GCOS, and Global Terrestrial Observing System, GTOS, as fundamental building blocks of the GEOSS.
GOOS được quản lý bởi Ủy ban Hải dương học Liên chính phủ (IOC), và kết nối với Hệ thống Quan trắc Khí hậu Toàn cầu GCOS, và Hệ thống Quan trắc Mặt đất Toàn cầu GTOS, cũng như các khối cơ bản hợp thành GEOSS .
In 2004 he stated, "I wish I had never used the term 'gray goo'."
Đến năm 2004, ông phát biểu: "Tôi ước gì mình chưa bao giờ đưa ra khái niệm 'chất nhờn màu xám'." ^ “Grey Goo is a Small Issue”.
Look here, Mr. Goo JoonPyo with a bad memory.
Nghe nè, ngài Goo JunPyo có trí nhớ tồi.
The only thing the GREAT Goo Joon Pyo cannot do is swim!
Goo Joon Pyo không biết bơi!
Goo JoonPyo.
Goo JunPyo.
Please marry this great Goo JunPyo.
Hãy kết hôn với Goo JunPyo này.
Ryu Ki-san as Goo Tae-young A second-year student.
Ryu Ki-san trong vai Goo Tae-young Một sinh viên năm hai.
Icky, icky goo!
Icky, icky goo!
Can you really say that in front of the great Goo JunPyo?
Như vậy mà em cũng nói trước mặt Goo JunPyo vĩ đại này được hả?
Goo JunPyo
Goo JunPyo.
When it feels threatened, it spews a cloud of glowing goo from its mouth.
Khi cảm thấy bị đe dọa, chúng sẽ phun ra một đám dịch phát sáng.
Music is only Goo gle 's first target ; ultimately the service is expected to include streaming video as well .
Âm nhạc chỉ là đích nhắm đầu tiên của Google ; cuối cùng , dịch vụ này được mong đợi cũng có thể truyền tải video .
And you open the box and you're like, wow, there's my goo.
Bạn mở hộp ra và bạn la lên, wow, đây đúng là gu của tôi.
Goo JoonPyo has come back for Geum JanDi.
Goo JunPyo đã trở lại vì Geum JanDi.
Jin started acting in 2013 where he played as Detective Goo in Scandal: A Shocking and Wrongful Incident.
Jin bắt đầu đóng phim vào năm 2013 vai thám tử Goo trong bộ phim Scandal: A Shocking and Wrongful Incident.
This guy should be nothing more than a pile of goo.
Gã này sẽ không là gì khác một đống nhớp nháp.
Thank you Goo JoonPyo, for saving me today.
Cảm ơn, Goo Joon Pyo, vì đã cứu tôi hôm nay
Some say Tae-goo is the best.
Có người nói Tae-goo là người giỏi nhất.
That's why we ought to keep looking for the goo ones.
Đó là lý do chúng ta phải tìm kiếm những người tốt.
I'll move to a place Goo JoonPyo can never find me.
Tôi sẽ chuyển đến sống ở một nơi mà Goo Joon Pyo không bao giờ có thể tìm thấy tôi.
The water is turned into goo.
Nguồn nước thì trở nên nhớp nháp

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.